1

Học ngữ pháp từ 替

“替” là một giới từ dùng để diễn tả hành động thay mặt ai đó, làm điều gì đó giúp người khác. Trong nhiều trường hợp, “替” còn thể hiện sự giúp đỡ, đại diện hoặc gánh vác trách nhiệm cho người khác.

1. 替 dùng để diễn tả hành động thay mặt hoặc giúp người khác làm việc gì

Cấu trúc: Chủ ngữ + 替 + Người khác + Động từ + Tân ngữ
1
我替你写这封信吧。
Wǒ tì nǐ xiě zhè fēng xìn ba.
Để tôi viết lá thư này giúp bạn.
2
她总是替妈妈做家务。
Tā zǒng shì tì māma zuò jiāwù.
Cô ấy luôn làm việc nhà thay mẹ.
3
老师替我们解释了难题。
Lǎoshī tì wǒmen jiěshì le nántí.
Thầy giáo đã giải thích bài khó giúp chúng tôi.
4
你可以替我照顾一下小狗吗?
Nǐ kěyǐ tì wǒ zhàogù yíxià xiǎogǒu ma?
Bạn có thể chăm giúp con chó nhỏ giúp tôi không?
5
我替你感到高兴!
Wǒ tì nǐ gǎndào gāoxìng!
Tôi thấy vui mừng thay cho bạn!

2. 替 dùng để biểu đạt sự đại diện, thay mặt người khác (không nhất thiết có hành động cụ thể)

Cấu trúc: Chủ ngữ + 替 + Người khác + Biểu thị cảm xúc / thái độ / hành động gián tiếp
1
你替我谢谢他一下。
Nǐ tì wǒ xièxie tā yíxià.
Bạn cảm ơn anh ấy giúp tôi nhé.
2
我替他感到遗憾。
Wǒ tì tā gǎndào yíhàn.
Tôi cảm thấy tiếc thay cho anh ấy.
3
经理替客户回答了这个问题。
Jīnglǐ tì kèhù huídále zhège wèntí.
Giám đốc đã trả lời câu hỏi thay cho khách hàng.
4
她替我做了决定。
Tā tì wǒ zuò le juédìng.
Cô ấy đã quyết định thay tôi.