1

Học ngữ pháp từ 没

“不” và “没” đều là phó từ phủ định trong tiếng Trung, nhưng cách dùng và thời gian ngữ nghĩa rất khác nhau. “不” dùng cho hiện tại hoặc tương lai, phủ định thói quen hoặc ý định. “没” (hoặc “没有”) dùng để phủ định hành động đã xảy ra hoặc sự tồn tại trong quá khứ.

不 – Phủ định thói quen, sự việc hiện tại hoặc tương lai

Cấu trúc: Chủ ngữ + 不 + Động từ/Tính từ
1
我不喝酒。
Wǒ bù hē jiǔ.
Tôi không uống rượu.
2
他不去学校。
Tā bù qù xuéxiào.
Anh ấy không đi học.
3
我们明天不工作。
Wǒmen míngtiān bù gōngzuò.
Ngày mai chúng tôi không làm việc.
4
这个菜不辣。
Zhège cài bù là.
Món này không cay.
5
我不喜欢咖啡。
Wǒ bù xǐhuan kāfēi.
Tôi không thích cà phê.

没 / 没有 – Phủ định hành động đã xảy ra trong quá khứ hoặc phủ định sự tồn tại

Cấu trúc: Chủ ngữ + 没 / 没有 + Động từ/Danh từ
1
我没吃早饭。
Wǒ méi chī zǎofàn.
Tôi chưa ăn sáng.
2
他昨天没来。
Tā zuótiān méi lái.
Hôm qua anh ấy không đến.
3
我们没看那部电影。
Wǒmen méi kàn nà bù diànyǐng.
Chúng tôi chưa xem bộ phim đó.
4
我家没有猫。
Wǒ jiā méiyǒu māo.
Nhà tôi không có mèo.
5
他还没起床。
Tā hái méi qǐchuáng.
Anh ấy vẫn chưa thức dậy.

So sánh trực tiếp giữa 不 và 没

Cấu trúc: Không có cấu trúc cố định – phụ thuộc vào thời điểm và ý nghĩa phủ định
1
我不吃肉。(= thói quen)
Wǒ bù chī ròu.
Tôi không ăn thịt (thói quen hiện tại).
2
我没吃肉。(= hành động quá khứ)
Wǒ méi chī ròu.
Tôi đã không ăn thịt.
3
她不看书。(= không thích đọc)
Tā bù kàn shū.
Cô ấy không đọc sách (không có thói quen).
4
她没看书。(= chưa đọc lần nào)
Tā méi kàn shū.
Cô ấy chưa đọc sách.
5
我没有钱。
Wǒ méiyǒu qián.
Tôi không có tiền.
2

Học ngữ pháp từ 没

“没(有)” là một cấu trúc phủ định trong tiếng Trung, thường dùng để phủ định hành động đã xảy ra (quá khứ), phủ định sự tồn tại hoặc sở hữu. Khác với “不”, “没” thường đi kèm với hành động quá khứ hoặc trạng thái hiện tại không tồn tại. Dạng “没有” là hình thức đầy đủ, “没” là cách rút gọn thường dùng trong khẩu ngữ.

Phủ định hành động đã xảy ra – Dùng để nói 'đã không làm gì đó'

Cấu trúc: Chủ ngữ + 没(有) + Động từ + (Tân ngữ)
1
我昨天没去学校。
Wǒ zuótiān méi qù xuéxiào.
Hôm qua tôi không đến trường.
2
他没有看那部电影。
Tā méiyǒu kàn nà bù diànyǐng.
Anh ấy chưa xem bộ phim đó.
3
我们没吃早餐。
Wǒmen méi chī zǎocān.
Chúng tôi chưa ăn sáng.
4
她今天没有来上课。
Tā jīntiān méiyǒu lái shàngkè.
Cô ấy hôm nay không đến lớp.
5
我没做作业。
Wǒ méi zuò zuòyè.
Tôi chưa làm bài tập.
6
他们还没有决定。
Tāmen hái méiyǒu juédìng.
Họ vẫn chưa quyết định.
7
你没告诉我啊!
Nǐ méi gàosu wǒ a!
Bạn đã không nói với tôi mà!
8
我没带钱包。
Wǒ méi dài qiánbāo.
Tôi không mang theo ví.

Phủ định sự tồn tại hoặc sở hữu – Dùng để nói 'không có'

Cấu trúc: Chủ ngữ + 没(有) + Danh từ
1
我没有钱。
Wǒ méiyǒu qián.
Tôi không có tiền.
2
他没有时间。
Tā méiyǒu shíjiān.
Anh ấy không có thời gian.
3
他们家没有电视。
Tāmen jiā méiyǒu diànshì.
Nhà họ không có tivi.
4
我没有问题。
Wǒ méiyǒu wèntí.
Tôi không có vấn đề gì.
5
他没有朋友在这儿。
Tā méiyǒu péngyǒu zài zhèr.
Anh ấy không có bạn ở đây.
6
你没有车吗?
Nǐ méiyǒu chē ma?
Bạn không có xe à?
7
这个城市没有地铁。
Zhège chéngshì méiyǒu dìtiě.
Thành phố này không có tàu điện ngầm.
8
我们公司没有那个产品。
Wǒmen gōngsī méiyǒu nàge chǎnpǐn.
Công ty chúng tôi không có sản phẩm đó.