1

Ngữ pháp 点儿

“点儿” là từ chỉ mức độ, lượng nhỏ hoặc thời gian ngắn, thường dùng trong văn nói. Nó thường đứng sau số từ, tính từ hoặc động từ, biểu thị số lượng ít, nhẹ hơn hoặc thời gian ngắn hơn.

1. Dùng 点儿 sau tính từ để chỉ mức độ nhẹ hơn hoặc 'hơn một chút'

Cấu trúc: Tính từ + 一点儿
1
zhèjiànyīfúyìdiǎnér
Bộ quần áo này to hơn một chút.
2
shuōmànyìdiǎnérhǎoma
Nói chậm hơn một chút được không?
3
qǐngyìdiǎnérshuǐ
Làm ấm nước một chút nhé.
4
tiānqìlěngyìdiǎnérle
Thời tiết lạnh hơn một chút rồi.
5
gāoyìdiǎnérǎiyìdiǎnér
Bạn cao hơn một chút, còn cậu ấy thì thấp hơn.
6
zhègèyánsèqiǎnyìdiǎnér
Màu này nhạt hơn một chút.
7
deshēngyīnyìdiǎnérba
Bạn nói to hơn một chút nhé.
8
xiǎngchītiányìdiǎnérde
Tôi muốn ăn thứ gì ngọt hơn một chút.

2. Dùng 点儿 sau động từ để chỉ hành động nhẹ, ít hoặc với lượng nhỏ

Cấu trúc: Động từ + 一点儿 + Danh từ
1
yìdiǎnérshuǐ
Tôi uống một chút nước.
2
chīdiǎnérshuǐguǒba
Bạn ăn chút hoa quả đi.
3
mǎileyìdiǎnér
Tôi đã mua một chút gạo.
4
gěidiǎnérshíjiān
Cho tôi một chút thời gian.
5
qǐnggěiyìdiǎnéryìjiàn
Xin cho tôi một chút ý kiến.
6
háizidiǎnérniúnǎiba
Con uống chút sữa đi.
7
lǎoshījiǎngyìdiǎnérzhōngwén
Thầy giáo nói một chút tiếng Trung.
8
chīlediǎnérdōngxī西
Tôi đã ăn một chút gì đó.