1

Ngữ pháp 越来越

Cấu trúc 越……越…… biểu thị mức độ của một hành động hoặc trạng thái tăng lên đồng thời. Nghĩa là, khi một sự việc thay đổi, thì một sự việc khác cũng thay đổi theo. Có nghĩa là 'càng...càng...'.

Cấu trúc: 越 + Tính từ/Động từ + 越 + Tính từ/Động từ
1
tiānqìyuèlěngrényuèxiǎngchuān穿duōyīfú
Trời càng lạnh, người ta càng muốn mặc nhiều quần áo.
2
yuèshuōyuèshēngqì
Anh ấy càng nói, tôi càng tức giận.
3
zhègècàiyuèchīyuèhǎochī
Món ăn này càng ăn càng ngon.
4
shìqíngyuèxiǎngyuèfùzá
Sự việc càng nghĩ càng phức tạp.
5
yuèxuéyuèyǒuxìngqù
Anh ấy càng học càng thấy hứng thú.
6
yuèzǒuyuèyuǎn
Bạn càng đi càng xa.
7
yuèpǎoyuèlèi
Tôi càng chạy càng mệt.
8
wèntíyuètǎolùnyuèqīngchǔ
Vấn đề càng thảo luận càng rõ ràng.
9
yuènǔlìyuèróngyìchénggōng
Bạn càng nỗ lực, càng dễ thành công.
10
yuètīngyuèyǒuxìngqù
Anh ấy càng nghe càng thấy hứng thú.
2

Ngữ pháp 越来越

越来越 (yuè lái yuè) được dùng để diễn tả sự biến đổi theo thời gian, ý chỉ một điều gì đó ngày càng tăng, giảm hoặc thay đổi dần theo một chiều hướng cụ thể.

Cấu trúc cơ bản

Cấu trúc: 越来越 + Tính từ/Động từ
1
tiānqìyuèláiyuèlěng
Thời tiết ngày càng lạnh.
2
yuèláiyuègāo
Anh ấy càng ngày càng cao.
3
yuèláiyuèpiàoliàngle
Bạn càng ngày càng đẹp.
4
dehànyǔyuèláiyuèhǎo
Tiếng Trung của cô ấy ngày càng tốt.
5
gōngzuòyuèláiyuèduō
Công việc càng ngày càng nhiều.
6
yuèláiyuèxǐhuānzhègèchéngshì
Tôi càng ngày càng thích thành phố này.

Cấu trúc dùng 了

Cấu trúc: Chủ ngữ + 越来越 + Động từ/ tính từ + 了
1
dechéngjìyuèláiyuèhǎolǎoshīdōuhěnmǎnyì
Thành tích của anh ấy càng ngày càng tốt, giáo viên đều rất hài lòng.
2
kànlùshàngdechēyuèláiyuèshǎole
Bạn thấy không, xe trên đường càng ngày càng ít rồi.
3
zhègèwèntíyuèláiyuèfùzále
Vấn đề này càng ngày càng phức tạp rồi.
4
zhèjiànyīfúyuèláiyuèguìle
Chiếc áo này càng ngày càng đắt rồi.