1

Ngữ pháp 这么

“这么” là phó từ chỉ mức độ hoặc cách thức, thường được dùng để nhấn mạnh một tính chất, hành động hoặc số lượng. Tùy theo vị trí và kết hợp, nó có ba chức năng chính: làm bộ phận nhấn mạnh mức độ (Adj), diễn tả cách thức (V), hoặc chỉ số lượng lớn (多+N).

1. Nhấn mạnh mức độ, thể hiện bất ngờ hoặc đánh giá cao/thấp

Cấu trúc: 这么 + Tính từ
1
zhègèdàngāozhèmehǎochī
Bánh này ngon quá trời!
2
zhèmecōngmíngzhēnràngrénpèifú
Anh ấy thông minh thế, thật khiến người ta ngưỡng mộ.
3
zěnmezhèmezǎojiùláile
Sao bạn đến sớm thế?
4
tiānqìzhèmelěngháiyàochūqùma
Trời lạnh thế này mà bạn vẫn muốn ra ngoài à?
5
zhèmemángdōuméishíjiānxiūxī
Anh ấy bận như thế này, chẳng có thời gian nghỉ ngơi.

2. Diễn tả cách thức làm việc, như vậy, như thế này

Cấu trúc: 这么 + Động từ
1
zhèmeshuōhěnnánguò
Bạn nói vậy, tôi rất buồn.
2
zěnmekěyǐzhèmezuò
Sao anh ấy có thể làm như vậy?
3
yàozhèmexiǎngwèntí
Đừng suy nghĩ vấn đề theo cách đó.
4
wǒmennéngzhèmezuòjuédìng
Chúng ta không thể quyết định như thế.
5
zěnmenéngzhèmeduì
Sao bạn có thể đối xử với tôi như vậy?

3. Nhấn mạnh số lượng lớn hoặc mức độ nhiều

Cấu trúc: 这么 + 多 + Danh từ
1
zhèlǐyǒuzhèmeduōshū
Ở đây có nhiều sách thế này!
2
zěnmechīlezhèmeduō
Sao bạn ăn nhiều như vậy?
3
zhèmeduōqiánnéngbāngma
Anh ấy có nhiều tiền thế, bạn có thể giúp anh ấy không?
4
zhèmeduōwèntíyīxiàzihuídáguòlái
Nhiều câu hỏi như vậy, tôi không thể trả lời hết ngay được.
5
wǒmenyǒuzhèmeduōshíjiānmànmànláiba
Chúng ta có nhiều thời gian thế này, hãy làm chậm rãi.