1

Học ngữ pháp từ 这儿

“这儿” là đại từ chỉ nơi chốn, mang nghĩa 'ở đây', dùng khi người nói muốn chỉ một vị trí gần mình. Đây là hình thức khẩu ngữ tương đương với '这里'. Thường được dùng trong văn nói, giao tiếp hằng ngày. Cũng có thể dùng với nghĩa trừu tượng (trong hoàn cảnh này, vấn đề này...).

Dùng '这儿' để chỉ nơi chốn cụ thể gần người nói

Cấu trúc: 这儿 + (động từ / trạng từ)
1
这儿是我的家。
Zhèr shì wǒ de jiā.
Đây là nhà của tôi.
2
你坐这儿吧。
Nǐ zuò zhèr ba.
Bạn ngồi đây đi.
3
他就在这儿工作。
Tā jiù zài zhèr gōngzuò.
Anh ấy làm việc ngay tại đây.
4
我不想离开这儿。
Wǒ bù xiǎng líkāi zhèr.
Tôi không muốn rời khỏi nơi này.
5
这儿空气很好。
Zhèr kōngqì hěn hǎo.
Không khí ở đây rất tốt.
6
这儿可以停车吗?
Zhèr kěyǐ tíngchē ma?
Có thể đỗ xe ở đây không?
7
我家就在这儿附近。
Wǒ jiā jiù zài zhèr fùjìn.
Nhà tôi ngay gần đây.
8
请你站在这儿。
Qǐng nǐ zhàn zài zhèr.
Làm ơn đứng ở đây.

Dùng '这儿' trong cách nói ẩn dụ hoặc chỉ thời điểm / hoàn cảnh hiện tại

Cấu trúc: 这儿 + trạng thái / tình huống
1
这儿的问题很复杂。
Zhèr de wèntí hěn fùzá.
Vấn đề ở đây rất phức tạp.
2
这儿我们先不谈这个。
Zhèr wǒmen xiān bù tán zhège.
Ở đây chúng ta chưa bàn chuyện này.
3
这儿的情况和那边不同。
Zhèr de qíngkuàng hé nàbiān bù tóng.
Tình hình ở đây khác với bên kia.
4
这儿的学生都很认真。
Zhèr de xuéshēng dōu hěn rènzhēn.
Học sinh ở đây rất chăm chỉ.
5
这儿没有你想的那么简单。
Zhèr méiyǒu nǐ xiǎng de nàme jiǎndān.
Ở đây không đơn giản như bạn nghĩ đâu.
6
这儿的生活节奏很快。
Zhèr de shēnghuó jiézòu hěn kuài.
Nhip sống ở đây rất nhanh.
7
这儿不允许抽烟。
Zhèr bù yǔnxǔ chōuyān.
Không được hút thuốc ở đây.
8
我们在这儿等你。
Wǒmen zài zhèr děng nǐ.
Chúng tôi đợi bạn ở đây.