1

Ngữ pháp 进

“进” là một động từ thường dùng trong tiếng Trung, mang nghĩa là 'vào', 'tiến vào', 'đi vào'. Nó thường xuất hiện trong các cụm chỉ phương hướng, hành động dịch chuyển và trong các cụm cố định chỉ trạng thái.

Dùng “进” để chỉ hành động đi vào một nơi nào đó (hướng chuyển động từ ngoài vào trong)

Cấu trúc: Chủ ngữ + 进 + Địa điểm / Danh từ
1
qǐngjìn
Mời vào!
2
zǒujìnjiàoshìle
Anh ấy đã đi vào lớp học.
3
gǎnjìnnàgèfángjiān
Tôi không dám vào căn phòng đó.
4
māopǎojìnchúfángle
Con mèo chạy vào bếp rồi.
5
gāngjìnménjiùkànjiànle
Anh ấy vừa bước vào cửa đã nhìn thấy tôi.

Dùng “进” trong các cụm động từ để chỉ hành động nhập vào hệ thống, tổ chức hoặc lĩnh vực nào đó

Cấu trúc: Chủ ngữ + 进 + Danh từ mang nghĩa trừu tượng
1
gāngjìngōngsīgōngzuò
Anh ấy vừa mới vào công ty làm việc.
2
háizijīnniánjìnxiǎoxuéle
Đứa trẻ năm nay vào tiểu học rồi.
3
jìnledàxuéyǐhòuhěnnǔlìxuéxí
Sau khi vào đại học, anh ấy học rất chăm chỉ.
4
xiǎngjìnyīyuàngōngzuò
Cô ấy muốn vào bệnh viện làm việc.
5
zhōngyújìnlejiāgōngsī
Cuối cùng anh ấy đã vào được công ty đó.

Dùng “进” trong các cụm kết hợp chỉ hành động dịch chuyển kết hợp với phương hướng (như 进去、进来)

Cấu trúc: Động từ + 进 + 来 / 去
1
zǒujìnláile
Anh ấy đã bước vào đây.
2
qǐngkuàidiǎnjìnlái
Bạn mau vào đây đi.
3
kěyǐjìnqùma
Tôi có thể vào trong không?
4
pǎojìnqùle
Anh ấy đã chạy vào trong.
5
méiyǒugēnwǒmenyìqǐjìnlái
Cô ấy không vào cùng chúng tôi.