1

Học ngữ pháp từ 那么

“那么” có nhiều chức năng trong tiếng Trung: làm phó từ nhấn mạnh mức độ, làm liên từ ở đầu câu để đưa ra kết luận hoặc câu hỏi, và kết hợp trong các câu điều kiện để nối hai mệnh đề.

1. “那么” + Tính từ/Phó từ – Nhấn mạnh mức độ, tương đương

Cấu trúc: 那么 + Tính từ / Phó từ
1
今天那么热,我都不想出门。
Jīntiān nàme rè, wǒ dōu bù xiǎng chūmén.
Hôm nay nóng quá, tôi chẳng muốn ra ngoài.
2
他跑得那么快,我们追不上。
Tā pǎo de nàme kuài, wǒmen zhuī bù shàng.
Anh ấy chạy nhanh thế, chúng tôi đuổi không kịp.
3
菜炒得那么咸,你能吃下去吗?
Cài chǎo de nàme xián, nǐ néng chī xiàqù ma?
Món này xào mặn thế, bạn ăn nổi không?
4
那本书那么厚,我还没看完。
Nà běn shū nàme hòu, wǒ hái méi kàn wán.
Cuốn sách kia dày thế, tôi vẫn chưa đọc hết.
5
他讲话那么有趣,大家都笑了。
Tā jiǎnghuà nàme yǒuqù, dàjiā dōu xiào le.
Anh ấy nói chuyện hay thế, mọi người đều cười.

2. Đặt ở đầu câu – “那么” dùng để đưa ra kết luận, đề nghị hoặc đặt câu hỏi

Cấu trúc: 那么 + Câu hỏi / Câu mệnh lệnh / Câu trần thuật
1
那么,我们现在出发吧?
Nàme, wǒmen xiànzài chūfā ba?
Vậy bây giờ chúng ta khởi hành nhé?
2
那么,你觉得这个方案怎么样?
Nàme, nǐ juéde zhège fāng’àn zěnmeyàng?
Vậy bạn thấy phương án này thế nào?
3
那么,我该怎么办?
Nàme, wǒ gāi zěnme bàn?
Vậy tôi phải làm sao?
4
那么,就这么定了。
Nàme, jiù zhème dìng le.
Vậy thì cứ thế mà quyết định.
5
那么,你很忙,我就不打扰了。
Nàme, nǐ hěn máng, wǒ jiù bù dǎrǎo le.
Thế thì bạn bận rồi, tôi sẽ không làm phiền.

3. Câu điều kiện – Nối “Nếu… thì…”

Cấu trúc: 如果/要是 + Điều kiện + ,那么 + Kết quả
1
如果明天下雨,那么我们就不去郊游了。
Rúguǒ míngtiān xiàyǔ, nàme wǒmen jiù bù qù jiāoyóu le.
Nếu ngày mai mưa, thì chúng ta sẽ không đi dã ngoại.
2
要是你有空,那么可以帮我一下吗?
Yàoshi nǐ yǒu kòng, nàme kěyǐ bāng wǒ yíxià ma?
Nếu bạn có thời gian, thì có thể giúp tôi một chút không?
3
如果价格太高,那么我就不买了。
Rúguǒ jiàgé tài gāo, nàme wǒ jiù bù mǎi le.
Nếu giá quá cao, thì tôi sẽ không mua.
4
要是他不来,那么会议就要推迟了。
Yàoshi tā bù lái, nàme huìyì jiù yào tuīchí le.
Nếu anh ấy không đến, thì cuộc họp sẽ hoãn.
5
如果你觉得累,那么就休息一下吧。
Rúguǒ nǐ juéde lèi, nàme jiù xiūxi yíxià ba.
Nếu bạn thấy mệt, thì nghỉ ngơi một chút nhé.

4. “那么” + Động từ – Làm theo cách đã nói hoặc gợi ý trước đó

Cấu trúc: 那么 + Động từ (+ Tân ngữ)
1
你觉得这样做不错,那么就照这个办法做吧。
Nǐ juéde zhèyàng zuò búcuò, nàme jiù zhào zhège bànfǎ zuò ba.
Bạn cho rằng làm như vậy không tồi, vậy thì cứ làm theo cách này đi.
2
如果大家都同意,那么就这么办。
Rúguǒ dàjiā dōu tóngyì, nàme jiù zhème bàn.
Nếu mọi người đều đồng ý, vậy thì cứ thế mà làm.
3
他说得很清楚,那么请你讲给大家听。
Tā shuō de hěn qīngchu, nàme qǐng nǐ jiǎng gěi dàjiā tīng.
Anh ấy nói rất rõ, thế thì xin bạn hãy nói cho mọi người nghe.
4
你已经准备好了,那么我们开始吧。
Nǐ yǐjīng zhǔnbèi hǎo le, nàme wǒmen kāishǐ ba.
Bạn đã chuẩn bị xong, vậy chúng ta bắt đầu thôi.
5
如果你不想 đi, 那么就别去。
Rúguǒ nǐ bù xiǎng qù, nàme jiù bié qù.
Nếu bạn không muốn đi, thì đừng đi.