1

Học ngữ pháp từ 问

“问” là động từ nghĩa là 'hỏi'. Thường dùng khi đặt câu hỏi, xin thông tin hoặc nhờ ai đó giúp làm rõ điều gì. Trong hội thoại, “问” có thể kết hợp với nhiều tân ngữ (người, sự việc) và đi kèm giới từ như “跟”, “向”, “对”.

Dùng “问” để hỏi người khác về thông tin nào đó

Cấu trúc: 问 + Người + Nội dung câu hỏi
1
我想问你一个问题。
Wǒ xiǎng wèn nǐ yí gè wèntí.
Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.
2
老师问我作业写完了吗?
Lǎoshī wèn wǒ zuòyè xiě wán le ma?
Cô giáo hỏi tôi đã làm xong bài tập chưa?
3
他问我们几点出发。
Tā wèn wǒmen jǐ diǎn chūfā.
Anh ấy hỏi chúng tôi mấy giờ khởi hành.
4
你可以问一下服务员。
Nǐ kěyǐ wèn yíxià fúwùyuán.
Bạn có thể hỏi nhân viên phục vụ một chút.
5
他们问老师考试的内容。
Tāmen wèn lǎoshī kǎoshì de nèiróng.
Họ hỏi cô giáo về nội dung bài kiểm tra.