1

Ngữ pháp 骑

“骑” (qí) là một động từ thường dùng trong tiếng Trung, mang nghĩa “cưỡi” hoặc “lái” các phương tiện không có mui như xe đạp, xe máy, xe điện hoặc động vật như ngựa, lừa… Cấu trúc thường là: “骑 + phương tiện/danh từ chỉ động vật”.

1. Sử dụng cơ bản với các phương tiện cá nhân – Dùng để nói về việc cưỡi hoặc đi xe đạp, xe máy…

Cấu trúc: Chủ ngữ + 骑 + Danh từ chỉ phương tiện
1
měitiānzìxíngchēshàngxué
Mỗi ngày tôi đi học bằng xe đạp.
2
huìmótuōchē
Anh ấy không biết đi xe máy.
3
xǐhuāndiàndòngchēchūmén
Tôi thích ra ngoài bằng xe điện.
4
zhèngzàigòngxiǎngdānchē
Cô ấy đang cưỡi xe đạp công cộng.
5
huìzìxíngchēma
Bạn biết đi xe đạp không?

2. Sử dụng với động vật – Dùng để miêu tả việc cưỡi ngựa, lừa… trong du lịch, thể thao, hoặc hoàn cảnh cổ điển

Cấu trúc: Chủ ngữ + 骑 + Danh từ chỉ động vật
1
xiǎoshíhòuxuéhuìleqímǎ
Anh ấy học cưỡi ngựa từ khi còn nhỏ.
2
mèngxiǎngcǎoyuánqímǎ
Cô ấy mơ được cưỡi ngựa trên thảo nguyên.
3
zhègeháizixiǎngshìshìkànluòtuó
Đứa trẻ này muốn thử cưỡi lạc đà.
4
guòdàxiàngma
Bạn đã từng cưỡi voi chưa?
5
tāmenzàilǚxíngzhōngtǐyànleqímǎ
Họ đã trải nghiệm cưỡi ngựa trong chuyến đi.