味精
wèijīng
Bột ngọt
Chữ Hán: 味精
Phiên âm: wèijīng
Nghĩa: Bột ngọt
Hán việt: vị tinh
Ví dụ:
qǐngyàozàicàilǐfàngtàiduōwèijīng味精
Làm ơn đừng cho quá nhiều bột ngọt vào món ăn.
wèijīng味精kěyǐzēngjiāshíwùdexiānwèi
Bột ngọt có thể tăng hương vị của thức ăn.

Danh mục chủ đề

0/4 bài

về các món ăn

về các dụng cụ nấu ăn

về gia vị nấu ăn

nhận xét món ăn