Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Flash Card Từ Vựng
1 / 12
0 đúng
0 sai
Hán → Việt
Việt → Hán
味精
wèijīng
Bột ngọt
Chữ Hán:
味精
Phiên âm:
wèijīng
Nghĩa:
Bột ngọt
Hán việt:
vị tinh
Ví dụ:
qǐng
请
bù
不
yào
要
zài
在
càilǐ
菜
里
fàng
放
tài
太
duō
多
wèijīng
味精
Làm ơn đừng cho quá nhiều bột ngọt vào món ăn.
wèijīng
味精
kěyǐ
可
以
zēngjiā
增
加
shíwù
食
物
de
的
xiānwèi
鲜
味
。
Bột ngọt có thể tăng hương vị của thức ăn.
Trước
Sau
Trộn bài
Học lại
Cài đặt
Danh mục chủ đề
0/4 bài
về các món ăn
về các dụng cụ nấu ăn
về gia vị nấu ăn
nhận xét món ăn