Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Trang chủ
Giáo Trình Hán Ngữ
Từ vựng
Từ Vựng Tiếng Trung
KIỂM TRA NGHĨA TỪ
KIỂM TRA TỪ
KIỂM TRA PINYIN
KIỂM TRA PHÁT ÂM
Danh sách từ vựng
35 từ
Lưới
Danh sách
一起
yīqǐ
Cùng nhau ( cùng nhau làm gì đó)
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
nǐ
你
hé
和
wǒ
我
yīqǐ
一起
qù
去
ba
吧
。
Bạn và tôi cùng đi nhé.
wǒmen
我
们
yīqǐ
一起
qù
去
gōngyuán
公
园
。
Chúng ta cùng nhau đi đến công viên.
tāmen
他
们
yīqǐ
一起
xuéxí
学
习
。
Họ học cùng nhau.
上网
shàngwǎng
Truy cập mạng, lên mạng, vào mạng, internet, trực tuyến
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
měitiān
每
天
dōu
都
yào
要
shàngwǎng
上网
Mỗi ngày tôi đều lên mạng.
měitiān
每
天
wǒ
我
dōu
都
shàngwǎng
上网
chákàn
查
看
yóujiàn
邮
件
。
Mỗi ngày tôi đều vào mạng kiểm tra email.
tā
她
xǐhuān
喜
欢
shàngwǎng
上网
gòuwù
购
物
。
Cô ấy thích mua sắm trực tuyến.
东西
dōng...xī
Vật dụng, món đồ, thứ
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhège
这
个
dōngxī
东西
hěnguì
很
贵
,
wǒfù
我
付
bùqǐ
不
起
nàme
那
么
duōqián
多
钱
。
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
wǒmen
我
们
qù
去
chāoshì
超
市
mǎi
买
dōngxī
东西
Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
nǐ
你
mǎi
买
le
了
shénme
什
么
dōngxī
东西
Bạn đã mua đồ gì?
伊妹儿
yīmèir
Email
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒhuì
我
会
fā
发
yīmèiér
伊妹儿
gěi
给
nǐ
你
。
Tôi sẽ gửi email cho bạn.
nǐ
你
yǒuméiyǒu
有
没
有
shōudào
收
到
wǒ
我
de
的
yīmèiér
伊妹儿
Bạn đã nhận được email của tôi chưa?
nǐ
你
de
的
yīmèiér
伊妹儿
dìzhǐ
地
址
shì
是
shénme
什
么
?
Địa chỉ email của bạn là gì?
休息
xiūxi
Nghỉ ngơi
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zuìjìn
最
近
wǒ
我
dōu
都
hěn
很
máng
忙
,
méi
没
shíjiān
时
间
xiūxi
休息
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
xīngqīliù
星
期
六
wǒ
我
tōngcháng
通
常
zàijiā
在
家
xiūxi
休息
Thứ Bảy tôi thường ở nhà nghỉ ngơi.
zhōngwǔ
中
午
wǒ
我
xiūxi
休息
yī
一
xiǎoshí
小
时
。
Buổi trưa tôi được nghỉ một giờ.
借
jiè
Mượn, cho mượn
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
nǐ
你
néng
能
jiè
借
wǒ
我
yīxiē
一
些
qiánma
钱
吗
?
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
wǒ
我
zài
在
túshūguǎn
图
书
馆
jiè
借
le
了
liǎngběnshū
两
本
书
Tôi đã mượn hai cuốn sách ở thư viện.
nǐ
你
kěyǐ
可
以
jiè
借
wǒ
我
yǔsǎn
雨
伞
ma
吗
?
Bạn có thể cho tôi mượn ô không?
公园
gōngyuán
Công viên
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tāmen
他
们
juédìng
决
定
qù
去
gōngyuán
公园
sànbù
散
步
。
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
zuótiān
昨
天
wǒ
我
kàndào
看
到
tā
他
zài
在
gōngyuán
公园
Hôm qua tôi đã thấy anh ấy ở công viên.
wǒmen
我
们
jìhuà
计
划
zài
在
xīngqīèr
星
期
二
qù
去
gōngyuán
公园
wán
玩
。
Chúng tôi dự định đi công viên chơi vào thứ Ba.
发
fā
Gửi(thư, email)
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
éyǔ
俄
语
de
的
fāyīn
发
音
hěnnán
很
难
Phát âm tiếng Nga rất khó.
hánguóyǔ
韩
国
语
de
的
fāyīn
发
音
duì
对
wǒ
我
láishuō
来
说
hěnnán
很
难
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
tā
她
de
的
xībānyáyǔ
西
班
牙
语
fāyīn
发
音
hěn
很
biāozhǔn
标
准
Cô ấy phát âm tiếng Tây Ban Nha rất chuẩn.
复习
fùxí
Ôn tập
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
fùxí
复习
qiánxuéguò
前
学
过
de
的
nèiróng
内
容
hěn
很
zhòngyào
重
要
。
Ôn tập nội dung đã học trước đó rất quan trọng.
kǎoshì
考
试
qián
前
nǐ
你
xūyào
需
要
fùxí
复习
Trước kỳ thi bạn cần ôn tập.
wèile
为
了
míngtiān
明
天
de
的
cèyàn
测
验
,
wǒmen
我
们
xiànzài
现
在
yīnggāi
应
该
fùxí
复习
Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, bây giờ chúng ta nên ôn tập.
安静
ānjìng
Yên lặng, bình yên, yên tĩnh
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhège
这
个
bàngōngshì
办
公
室
hěn
很
ānjìng
安静
Văn phòng này rất yên tĩnh.
zhèlǐ
这
里
fēicháng
非
常
ānjìng
安静
Ở đây khá yên lặng.
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
ānjìng
安静
de
的
dìfāng
地
方
。
Tôi thích những nơi yên bình.
宿舍
sùshè
Ký túc xá
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
nánshēngsùshè
男
生
宿
舍
hěn
很
gānjìng
干
净
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
tā
他
bù
不
xǐhuān
喜
欢
sùshè
宿舍
de
的
shíwù
食
物
。
Anh ấy không thích đồ ăn ở ký túc xá.
sùshè
宿舍
lí
离
xuéxiào
学
校
hěnjìn
很
近
。
Ký túc xá rất gần trường học.
常
cháng
Thường , thường xuyên, thông thường
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhèjiàn
这
件
yīfú
衣
服
de
的
zhìliàng
质
量
fēicháng
非
常
hǎo
好
。
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
zhège
这
个
yuè
月
wǒ
我
fēicháng
非
常
máng
忙
,
,
jīhū
几
乎
méiyǒu
没
有
kòngxián
空
闲
shíjiān
时
间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
wǒ
我
jīngcháng
经
常
bāngzhù
帮
助
wǒ
我
de
的
dìdi
弟
弟
zuòzuòyè
做
作
业
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
1
2
3
Hán Ngữ 1
0/15 bài
你常去图书馆吗?
Bạn thường xuyên đến thư viện không?
他在做什么呢?
Bạn ấy đang làm gì vậy?
我去邮局寄包裹
Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
可以试试吗?- Có thể thử không?
祝你生日快乐 - Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
明天早上七点一刻出发 - Ngày mai 7h15 xuất phát.
我打算请老师教我京剧 - Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch.
学校里边有邮局吗?- Trong trường học có bưu điện không?
我想学太极拳 - Tôi muốn học thái cực quyền.
他学得很好 - Cô ấy học rất giỏi.
田芳去哪儿了? - Điền Phương đi đâu rồi?
玛丽哭了 - Mary khóc rồi.
我吃了早饭就来了 - Tôi ăn sáng xong tới ngay.
我都做对了 - Tôi làm đúng hết rồi.
我来了两个月了 - Tôi đến được hai tháng rồi.