Danh sách từ vựng

35 từ
一起
yīqǐ
Cùng nhau ( cùng nhau làm gì đó)
Ví dụ
yīqǐ一起ba
Bạn và tôi cùng đi nhé.
wǒmenyīqǐ一起gōngyuán
Chúng ta cùng nhau đi đến công viên.
tāmenyīqǐ一起xuéxí
Họ học cùng nhau.
上网
shàngwǎng
Truy cập mạng, lên mạng, vào mạng, internet, trực tuyến
Ví dụ
měitiāndōuyàoshàngwǎng上网
Mỗi ngày tôi đều lên mạng.
měitiāndōushàngwǎng上网chákànyóujiàn
Mỗi ngày tôi đều vào mạng kiểm tra email.
xǐhuānshàngwǎng上网gòuwù
Cô ấy thích mua sắm trực tuyến.
东西
dōng...xī
Vật dụng, món đồ, thứ
Ví dụ
zhègedōngxī东西hěnguìwǒfùbùqǐnàmeduōqián
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
wǒmenchāoshìmǎidōngxī东西
Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
mǎileshénmedōngxī东西
Bạn đã mua đồ gì?
伊妹儿
yīmèir
Email
Ví dụ
wǒhuìyīmèiér伊妹儿gěi
Tôi sẽ gửi email cho bạn.
yǒuméiyǒushōudàodeyīmèiér伊妹儿
Bạn đã nhận được email của tôi chưa?
deyīmèiér伊妹儿dìzhǐshìshénme
Địa chỉ email của bạn là gì?
休息
xiūxi
Nghỉ ngơi
Ví dụ
zuìjìndōuhěnmángméishíjiānxiūxi休息
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
xīngqīliùtōngchángzàijiāxiūxi休息
Thứ Bảy tôi thường ở nhà nghỉ ngơi.
zhōngwǔxiūxi休息xiǎoshí
Buổi trưa tôi được nghỉ một giờ.
jiè
Mượn, cho mượn
Ví dụ
néngjièyīxiēqiánma
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền không?
zàitúshūguǎnjièleliǎngběnshū
Tôi đã mượn hai cuốn sách ở thư viện.
kěyǐjièyǔsǎnma
Bạn có thể cho tôi mượn ô không?
公园
gōngyuán
Công viên
Ví dụ
tāmenjuédìnggōngyuán公园sànbù
Họ quyết định đi dạo ở công viên.
zuótiānkàndàozàigōngyuán公园
Hôm qua tôi đã thấy anh ấy ở công viên.
wǒmenjìhuàzàixīngqīèrgōngyuán公园wán
Chúng tôi dự định đi công viên chơi vào thứ Ba.
Gửi(thư, email)
Ví dụ
éyǔdefāyīnhěnnán
Phát âm tiếng Nga rất khó.
hánguóyǔdefāyīnduìláishuōhěnnán
Phát âm tiếng Hàn đối với tôi rất khó.
dexībānyáyǔ西fāyīnhěnbiāozhǔn
Cô ấy phát âm tiếng Tây Ban Nha rất chuẩn.
复习
fùxí
Ôn tập
Ví dụ
fùxí复习qiánxuéguòdenèirónghěnzhòngyào
Ôn tập nội dung đã học trước đó rất quan trọng.
kǎoshìqiánxūyàofùxí复习
Trước kỳ thi bạn cần ôn tập.
wèilemíngtiāndecèyànwǒmenxiànzàiyīnggāifùxí复习
Để chuẩn bị cho bài kiểm tra ngày mai, bây giờ chúng ta nên ôn tập.
安静
ānjìng
Yên lặng, bình yên, yên tĩnh
Ví dụ
zhègebàngōngshìhěnānjìng安静
Văn phòng này rất yên tĩnh.
zhèlǐfēichángānjìng安静
Ở đây khá yên lặng.
xǐhuānānjìng安静dedìfāng
Tôi thích những nơi yên bình.
宿舍
sùshè
Ký túc xá
Ví dụ
nánshēngsùshè宿hěngānjìng
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
xǐhuānsùshè宿舍deshíwù
Anh ấy không thích đồ ăn ở ký túc xá.
sùshè宿舍xuéxiàohěnjìn
Ký túc xá rất gần trường học.
cháng
Thường , thường xuyên, thông thường
Ví dụ
zhèjiànyīfúdezhìliàngfēichánghǎo
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
zhègeyuèfēichángmáng,, jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
jīngchángbāngzhùdedìdizuòzuòyè
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.

Hán Ngữ 1

0/15 bài

你常去图书馆吗?

Bạn thường xuyên đến thư viện không?

他在做什么呢?

Bạn ấy đang làm gì vậy?

我去邮局寄包裹

Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm

可以试试吗?- Có thể thử không?

祝你生日快乐 - Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.

明天早上七点一刻出发 - Ngày mai 7h15 xuất phát.

我打算请老师教我京剧 - Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch.

学校里边有邮局吗?- Trong trường học có bưu điện không?

我想学太极拳 - Tôi muốn học thái cực quyền.

他学得很好 - Cô ấy học rất giỏi.

田芳去哪儿了? - Điền Phương đi đâu rồi?

玛丽哭了 - Mary khóc rồi.

我吃了早饭就来了 - Tôi ăn sáng xong tới ngay.

我都做对了 - Tôi làm đúng hết rồi.

我来了两个月了 - Tôi đến được hai tháng rồi.