Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Trang chủ
Giáo Trình Hán Ngữ
Từ vựng
Từ Vựng Tiếng Trung
KIỂM TRA NGHĨA TỪ
KIỂM TRA TỪ
KIỂM TRA PINYIN
KIỂM TRA PHÁT ÂM
Danh sách từ vựng
33 từ
Lưới
Danh sách
临
lín
Trước khi
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
yǔjì
雨
季
jíjiāngláilín
即
将
来
临
。
Mùa mưa sắp đến.
wǒmen
我
们
yào
要
duì
对
kèrén
客
人
shuō
说
“
“
huānyíngguānglín
欢
迎
光
临
”
”
。
Chúng ta phải nói "Chào mừng quý khách" với khách hàng.
xiàndài
现
代
rénmen
人
们
miànlín
面
临
zhe
着
hěnduō
很
多
yālì
压
力
。
Con người hiện đại đối mặt với nhiều áp lực.
事情
shìqing
Sự việc
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tā
他
bù
不
xǐhuān
喜
欢
tán
谈
gèrén
个
人
de
的
shìqíng
事情
Cậu ta không thích nói chuyện cá nhân.
yǒuxiē
有
些
shìqíng
事情
wǒ
我
bù
不
dǒng
懂
。
Có một số chuyện tôi không hiểu.
wǒ
我
duì
对
zhèzhǒng
这
种
shìqíng
事情
zhēnde
真
的
hěn
很
tóuténg
头
疼
。
Tôi thực sự cảm thấy phiền muộn với những việc như thế này.
今后
jīnhòu
Từ nay trở đi
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
jīnhòu
今后
qǐng
请
duōduōzhǐjiào
多
多
指
教
Từ bây giờ trở đi, xin hãy nhiều chỉ bảo
wǒmen
我
们
jīnhòu
今后
yīnggāi
应
该
zěnme
怎
么
zuò
做
?
Chúng ta nên làm gì từ bây giờ trở đi?
jīnhòu
今后
de
的
lù
路
zěnme
怎
么
zǒu
走
Con đường phía trước nên đi như thế nào
古老
gǔlǎo
Cổ xưa
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
xībian
西
边
yǒu
有
yígè
一
个
gǔlǎo
古老
de
的
sìmiào
寺
庙
。
Ở hướng tây có một ngôi chùa cổ.
bówùguǎn
博
物
馆
lǐ
里
yǒu
有
hěnduō
很
多
gǔlǎo
古老
de
的
wùpǐn
物
品
Bên trong bảo tàng có rất nhiều vật phẩm cổ xưa.
zhège
这
个
jiérì
节
日
shì
是
běndì
本
地
de
的
yígè
一
个
gǔlǎo
古老
chuántǒng
传
统
。
Lễ hội này là một truyền thống lâu đời của địa phương.
嘱咐
zhǔfù
Dặn dò, giao phó
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
qǐng
请
nǐ
你
zhǔfù
嘱咐
wǒ
我
zuò
做
shénme
什
么
?
Bạn muốn giao cho tôi việc gì?
wǒ
我
yǒu
有
yīxiē
一
些
shìqíng
事
情
yào
要
zhǔfù
嘱咐
nǐ
你
。
Tôi có một số việc muốn nhờ bạn.
tā
她
zhǔfù
嘱咐
wǒmen
我
们
yīdìng
一
定
yào
要
ànshí
按
时
wánchéng
完
成
。
Cô ấy giao cho chúng tôi việc chắc chắn phải hoàn thành đúng hạn.
因此
yīncǐ
Vì thế
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tiānqì
天
气
fēicháng
非
常
lěng
冷
,
yīncǐ
因此
wǒ
我
juédìng
决
定
liúzài
留
在
jiālǐ
家
里
。
Thời tiết rất lạnh, vì vậy tôi quyết định ở nhà.
tā
他
méiyǒu
没
有
ànshí
按
时
wánchéng
完
成
gōngzuò
工
作
,
yīncǐ
因此
bèi
被
jīnglǐ
经
理
pīpíng
批
评
le
了
。
Anh ấy không hoàn thành công việc đúng giờ, và do đó đã bị quản lý phê bình.
yīncǐ
因此
wǒmen
我
们
bìxū
必
须
gǎibiàn
改
变
jìhuà
计
划
yǐ
以
shìyìng
适
应
xīn
新
qíngkuàng
情
况
。
Vì vậy, chúng ta phải thay đổi kế hoạch để phù hợp với tình hình mới.
塞
sāi
Nhồi, chèn chặt
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒmen
我
们
chídào
迟
到
shìyīnwèi
是
因
为
jiāotōngdǔsè
交
通
堵
塞
。
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
yàoshi
要
是
zǎochén
早
晨
yùdào
遇
到
jiāotōngdǔsè
交
通
堵
塞
,
wǒhuì
我
会
chídào
迟
到
gōngzuò
工
作
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
nàcì
那
次
jiāotōngshìgù
交
通
事
故
zàochéng
造
成
le
了
jiāotōngdǔsè
交
通
堵
塞
。
Vụ tai nạn giao thông đó đã gây ra ùn tắc.
多半
duōbàn
Phần lớn
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
jīntiān
今
天
duōbànhuì
多
半
会
xiàyǔ
下
雨
。
Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
tā
他
duōbàn
多半
búhuì
不
会
lái
来
le
了
。
Anh ấy có lẽ sẽ không đến nữa.
zhège
这
个
fāngàn
方
案
duōbàn
多半
xíngbùtōng
行
不
通
。
Kế hoạch này có lẽ sẽ không khả thi.
实现
shíxiàn
Thực hiện
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhùhè
祝
贺
nǐ
你
shíxiàn
实现
le
了
nǐ
你
de
的
mèngxiǎng
梦
想
。
Chúc mừng bạn đã thực hiện được ước mơ của mình.
kǎolǜ
考
虑
dào
到
dāngqiánqíngkuàng
当
前
情
况
,
wǒmen
我
们
bìxū
必
须
miànduì
面
对
shíxiànmùbiāo
实
现
目
标
de
的
kěnéngxìng
可
能
性
hěn
很
dī
低
。
Xét đến tình hình hiện tại, chúng tôi phải đối mặt với việc khả năng đạt được mục tiêu là rất thấp.
实话
shíhuà
Sự thật
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
zhī
只
shuōshíhuà
说
实
话
。
Tôi chỉ nói sự thật.
tīng
听
le
了
shíhuà
实话
tā
她
gǎndào
感
到
fēicháng
非
常
bù
不
shūfú
舒
服
。
Cô ấy cảm thấy rất khó chịu khi nghe thấy sự thật.
nǐ
你
néng
能
jiēshòu
接
受
shíhuà
实话
ma
吗
?
Bạn có thể chấp nhận sự thật không?
对于
duìyú
Đối với
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
měigè
每
个
rén
人
duìyú
对于
gǎnqíng
感
情
de
的
biǎodáfāngshì
表
达
方
式
dōu
都
bùtóng
不
同
。
Mỗi người thể hiện cảm xúc một cách khác nhau.
duìyú
对于
biérén
别
人
de
的
pīpíng
批
评
,
yǒushíhòu
有
时
候
wǒmen
我
们
kěyǐ
可
以
xuǎnzé
选
择
yīxiàoliǎozhī
一
笑
了
之
。
Đối với những lời phê bình của người khác, đôi khi chúng ta có thể chọn cách lãng quên bằng một nụ cười.
tā
他
duìyú
对于
zhèzhǒng
这
种
fēnggé
风
格
de
的
yīnyuè
音
乐
biǎoshì
表
示
hěn
很
hàowù
好
恶
。
Anh ấy bày tỏ sự ưa thích và ghét bỏ rõ ràng đối với loại nhạc này.
恋恋不舍
liànliànbùshě
Lưu luyến không muốn rời
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
líbié
离
别
shí
时
,
tā
他
liànliànbùshě
恋恋不舍
dì
地
huīshǒugàobié
挥
手
告
别
。
Khi chia tay, anh ấy đã vẫy tay tạm biệt với vẻ lưu luyến không muốn rời đi.
měicì
每
次
jiàqī
假
期
jiéshù
结
束
,
wǒ
我
dōu
都
shì
是
liànliànbùshě
恋恋不舍
dì
地
huídào
回
到
xuéxiào
学
校
。
Mỗi khi kỳ nghỉ kết thúc, tôi đều trở lại trường học với lòng lưu luyến.
dúwán
读
完
zhè
这
běnshū
本
书
,
wǒ
我
liànliànbùshě
恋恋不舍
Sau khi đọc xong cuốn sách này, tôi không nỡ lòng muốn rời xa nó.
1
2
3
Hán Ngữ 1
0/13 bài
离家的时候 - Khi rời xa nhà.
一封信 - Một bức thư.
北京的四季 - Bốn mùa ở Bắc Kinh.
理想 - Lý tưởng.
回头再说 - Nói chuyện sau nhé.
吃葡萄 - Ăn nho.
成语故事 - Câu chuyện thành ngữ.
恋爱故事 - Câu chuyện tình yêu.
幸福的感觉 - Cảm giác của hạnh phúc.
提高自己 - Tự nâng cao bản thân.
我看见了飞碟 - Tôi đã nhìn thấy đĩa bay.
好人难当 - Người tốt khó làm.
百姓话题 - Chủ đề người dân.