Danh sách từ vựng

57 từ
不知所措
bùzhī suǒ cuò
Choáng ngợp
Ví dụ
dāngtīngdàozhègètūrúqíláidexiāoxīshíxiǎndefēichángbùzhīsuǒcuò不知所措
Khi nghe thấy tin tức bất ngờ này, anh ấy tỏ ra rất lúng túng.
miànduìdezhìwènbùzhīsuǒcuò不知所措
Đối diện với câu hỏi của cô ấy, tôi không biết phải làm gì.
shīqùleshǒujīzàirénshēngdìbùshúdechéngshìgǎndàofēichángbùzhīsuǒcuò不知所措
Mất điện thoại, anh ấy cảm thấy rất bối rối trong thành phố lạ này.
乱七八糟
luànqībāzāo
Lung tung, hỗn độn
Ví dụ
defángjiānluànqībāzāo乱七八糟de
Phòng của anh ấy bừa bộn không chịu nổi.
zhègègōngzuòzuòluànqībāzāo乱七八糟
Công việc này làm ẩu tả.
desīxùluànqībāzāo乱七八糟
Tôi cảm thấy hỗn loạn trong đầu.
人类
rénlèi
Loài người, nhân loại
Ví dụ
rénlèi人类zhēngfúlezìrán
Loài người đã chinh phục tự nhiên.
rénlèi人类bìxūbǎohùhuánjìng
Loài người phải bảo vệ môi trường.
rénlèi人类lìshǐyōujiǔérfēngfù
Lịch sử nhân loại là lâu dài và phong phú.
住址
zhùzhǐ
Địa chỉ nhà, nơi ở
Ví dụ
qǐngwèndezhùzhǐ住址shìduōshǎo
Xin hỏi, địa chỉ nhà bạn là bao nhiêu?
xūyàotiánxiědezhùzhǐ住址
Tôi cần phải điền địa chỉ của mình.
zhùzhǐ住址liúgěile
Anh ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
修理工
xiūlǐgōng
Thợ sửa chữa
Ví dụ
wǒmenxūyàojiàoyígèxiūlǐgōng修理工láixiūlǐkōngtiáo
Chúng tôi cần gọi một thợ sửa chữa để sửa điều hòa.
táijiùdiànshìbèixiūlǐgōngxiūhǎole
Chiếc tivi cũ đã được thợ sửa chữa sửa chữa.
xiūlǐgōng修理工zhèngzàijiǎnchádezìxíngchē
Thợ sửa chữa đang kiểm tra xe đạp của tôi.
做主
zuòzhǔ
Quyết định, làm chủ
Ví dụ
zhèjiànshìzìjǐzuòzhǔ做主
Việc này bạn tự quyết.
wǒmenyīnggāiràngzuòzhǔ做主
Chúng ta nên để anh ấy quyết định.
zàizhègèwèntíshàngnéngzuòzhǔ做主
Về vấn đề này, tôi không thể tự quyết.
儿子
érzǐ
Con trai
Ví dụ
tāmenxīwàngzhǎorénzuòméibāngtāmendeérzi儿子zhǎodàohéshìdeqīzǐ
Họ hy vọng tìm người làm mai, giúp con trai họ tìm được người vợ phù hợp.
tāmenyǒuliǎngérnǚyígèérzi儿子yígènǚér
Họ có hai người con, một trai và một gái.
deérzi儿子jīnniánsuì
Con trai tôi năm nay năm tuổi.
兴致勃勃
xìngzhìbóbó
Hứng thú, phấn khởi
Ví dụ
kàndàozhèmeduōhǎowándeyóuxìbiànxìngzhìbóbó兴致勃勃
Thấy nhiều trò chơi thú vị như thế, anh ấy trở nên hứng thú mạnh mẽ.
chūntiāndàolejiādōuxìngzhìbóbó兴致勃勃chūqùtàqīng
Mùa xuân đến, mọi người đều hào hứng đi dạo chơi ngoài trời.
duìjíjiāngdàoláidelǚxíngxìngzhìbóbó兴致勃勃
Anh ấy rất hứng thú với chuyến đi sắp tới.
勉强
miǎnqiáng
Miễn cưỡng
Ví dụ
miǎnqiǎng勉强néngtīngdǒngdehuà
Tôi có thể hiểu lời anh ấy một cách miễn cưỡng.
miǎnqiǎng勉强tóngyìlewǒmendejìhuà
Anh ấy miễn cưỡng đồng ý với kế hoạch của chúng tôi.
miǎnqiǎng勉强xiàoleyīxià
Cô ấy cười một cách miễn cưỡng.
卫生
wèishēng
Vệ sinh
Ví dụ
qǐngwènwèishēngjiānzài
Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
jīntiānfùzédǎsǎowèishēngjiān
Hôm nay bạn phụ trách dọn dẹp nhà vệ sinh.
发火
fāhuǒ
Nổi giận, mất bình tĩnh
Ví dụ
gānzàodetiānqìróngyìyǐnfāhuǒzāi
Thời tiết khô hanh dễ gây ra hỏa hoạn.
pǐn
Sản phẩm, hàng hóa
Ví dụ
gěiwǒmenjièshàolezhègèxīnchǎnpǐn
Anh ấy đã giới thiệu sản phẩm mới này cho chúng tôi.
rìyòngpǐndiànzài
Cửa hàng vật dụnghàng ngày ở đâu?
zhèjiāgōngsīshēngchǎndiànzichǎnpǐn
Công ty này sản xuất sản phẩm điện tử.

Hán Ngữ 1

0/13 bài

谁当家? - Ai là chủ nhà?

受伤以后 - Sau khi bị thương.

话说慢点儿 - Hãy nói chậm rãi.

再试一次 - Thử lại một lần nữa.

一盒蛋糕 - Một hộp bánh gato.

无声的泪 - Giọt nước mắt trong im lặng.

什么最重要? - Cái gì quan trọng nhất?

理发 - Cắt tóc.

母亲的心 - Nỗi lòng của mẹ.

网络学校 - Trường học trên mạng.

情商 - Chỉ số IQ.

你喜欢什么颜色? - Bạn thích màu gì?

梁山伯与祝英台 - Lương Sơn Bá và Chúc Anh Đài.