Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Trang chủ
Giáo Trình Hán Ngữ
Từ vựng
Từ Vựng Tiếng Trung
KIỂM TRA NGHĨA TỪ
KIỂM TRA TỪ
KIỂM TRA PINYIN
KIỂM TRA PHÁT ÂM
Danh sách từ vựng
57 từ
Lưới
Danh sách
不知所措
bùzhī suǒ cuò
Choáng ngợp
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
dāng
当
tīngdào
听
到
zhègè
这
个
tūrúqílái
突
如
其
来
de
的
xiāoxī
消
息
shí
时
,
tā
他
xiǎnde
显
得
fēicháng
非
常
bùzhīsuǒcuò
不知所措
Khi nghe thấy tin tức bất ngờ này, anh ấy tỏ ra rất lúng túng.
miànduì
面
对
tā
她
de
的
zhìwèn
质
问
,
wǒ
我
bùzhīsuǒcuò
不知所措
Đối diện với câu hỏi của cô ấy, tôi không biết phải làm gì.
shīqù
失
去
le
了
shǒujī
手
机
,
tā
他
zài
在
rénshēngdìbùshú
人
生
地
不
熟
de
的
chéngshì
城
市
lǐ
里
gǎndào
感
到
fēicháng
非
常
bùzhīsuǒcuò
不知所措
Mất điện thoại, anh ấy cảm thấy rất bối rối trong thành phố lạ này.
乱七八糟
luànqībāzāo
Lung tung, hỗn độn
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tā
他
de
的
fángjiān
房
间
luànqībāzāo
乱七八糟
de
的
。
Phòng của anh ấy bừa bộn không chịu nổi.
zhègè
这
个
gōngzuò
工
作
zuò
做
dé
得
luànqībāzāo
乱七八糟
Công việc này làm ẩu tả.
wǒ
我
de
的
sīxù
思
绪
luànqībāzāo
乱七八糟
Tôi cảm thấy hỗn loạn trong đầu.
人类
rénlèi
Loài người, nhân loại
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
rénlèi
人类
zhēngfú
征
服
le
了
zìrán
自
然
。
Loài người đã chinh phục tự nhiên.
rénlèi
人类
bìxū
必
须
bǎohù
保
护
huánjìng
环
境
。
Loài người phải bảo vệ môi trường.
rénlèi
人类
lìshǐ
历
史
yōujiǔ
悠
久
ér
而
fēngfù
丰
富
。
Lịch sử nhân loại là lâu dài và phong phú.
住址
zhùzhǐ
Địa chỉ nhà, nơi ở
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
qǐngwèn
请
问
,
nǐ
你
de
的
zhùzhǐ
住址
shì
是
duōshǎo
多
少
?
Xin hỏi, địa chỉ nhà bạn là bao nhiêu?
wǒ
我
xūyào
需
要
tiánxiě
填
写
wǒ
我
de
的
zhùzhǐ
住址
Tôi cần phải điền địa chỉ của mình.
tā
他
bǎ
把
zhùzhǐ
住址
liú
留
gěi
给
le
了
wǒ
我
。
Anh ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
修理工
xiūlǐgōng
Thợ sửa chữa
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
jiào
叫
yígè
一
个
xiūlǐgōng
修理工
lái
来
xiūlǐ
修
理
kōngtiáo
空
调
。
Chúng tôi cần gọi một thợ sửa chữa để sửa điều hòa.
nà
那
tái
台
jiù
旧
diànshì
电
视
bèi
被
xiūlǐ
修
理
gōngxiūhǎo
工
修
好
le
了
。
Chiếc tivi cũ đã được thợ sửa chữa sửa chữa.
xiūlǐgōng
修理工
zhèngzài
正
在
jiǎnchá
检
查
wǒ
我
de
的
zìxíngchē
自
行
车
。
Thợ sửa chữa đang kiểm tra xe đạp của tôi.
做主
zuòzhǔ
Quyết định, làm chủ
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
zhè
这
jiàn
件
shì
事
nǐ
你
zìjǐ
自
己
zuòzhǔ
做主
Việc này bạn tự quyết.
wǒmen
我
们
yīnggāi
应
该
ràng
让
tā
他
zuòzhǔ
做主
Chúng ta nên để anh ấy quyết định.
zài
在
zhègè
这
个
wèntí
问
题
shàng
上
,
wǒ
我
bù
不
néng
能
zuòzhǔ
做主
Về vấn đề này, tôi không thể tự quyết.
儿子
érzǐ
Con trai
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tāmen
他
们
xīwàng
希
望
zhǎo
找
gè
个
rén
人
zuò
做
méi
媒
,
bāng
帮
tāmen
他
们
de
的
érzi
儿子
zhǎodào
找
到
héshì
合
适
de
的
qīzǐ
妻
子
。
Họ hy vọng tìm người làm mai, giúp con trai họ tìm được người vợ phù hợp.
tāmen
他
们
yǒu
有
liǎng
两
gè
个
érnǚ
儿
女
,
yígè
一
个
érzi
儿子
hé
和
yígè
一
个
nǚér
女
儿
。
Họ có hai người con, một trai và một gái.
wǒ
我
de
的
érzi
儿子
jīnnián
今
年
wǔ
五
suì
岁
。
Con trai tôi năm nay năm tuổi.
兴致勃勃
xìngzhìbóbó
Hứng thú, phấn khởi
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
kàndào
看
到
zhè
这
me
么
duō
多
hǎowán
好
玩
de
的
yóuxì
游
戏
,
tā
他
biàn
变
dé
得
xìngzhìbóbó
兴致勃勃
Thấy nhiều trò chơi thú vị như thế, anh ấy trở nên hứng thú mạnh mẽ.
chūntiān
春
天
dào
到
le
了
,
dà
大
jiā
家
dōu
都
xìngzhìbóbó
兴致勃勃
dì
地
chūqù
出
去
tàqīng
踏
青
。
Mùa xuân đến, mọi người đều hào hứng đi dạo chơi ngoài trời.
tā
他
duì
对
jíjiāng
即
将
dào
到
lái
来
de
的
lǚxíng
旅
行
xìngzhìbóbó
兴致勃勃
Anh ấy rất hứng thú với chuyến đi sắp tới.
勉强
miǎnqiáng
Miễn cưỡng
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
wǒ
我
miǎnqiǎng
勉强
néng
能
tīng
听
dǒng
懂
tā
他
de
的
huà
话
。
Tôi có thể hiểu lời anh ấy một cách miễn cưỡng.
tā
他
miǎnqiǎng
勉强
tóngyì
同
意
le
了
wǒmen
我
们
de
的
jìhuà
计
划
。
Anh ấy miễn cưỡng đồng ý với kế hoạch của chúng tôi.
tā
她
miǎnqiǎng
勉强
xiào
笑
le
了
yīxià
一
下
。
Cô ấy cười một cách miễn cưỡng.
卫生
wèishēng
Vệ sinh
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
qǐngwèn
请
问
,
wèishēngjiān
卫
生
间
zài
在
nǎ
哪
lǐ
里
?
Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
jīntiān
今
天
nǐ
你
fùzé
负
责
dǎsǎo
打
扫
wèishēngjiān
卫
生
间
。
Hôm nay bạn phụ trách dọn dẹp nhà vệ sinh.
发火
fāhuǒ
Nổi giận, mất bình tĩnh
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
gānzào
干
燥
de
的
tiānqì
天
气
róngyì
容
易
yǐnfā
引
发
huǒzāi
火
灾
。
Thời tiết khô hanh dễ gây ra hỏa hoạn.
品
pǐn
Sản phẩm, hàng hóa
Nghe
Luyện viết
Chi tiết
Chưa học
Ví dụ
Thu gọn
tā
他
gěi
给
wǒmen
我
们
jièshào
介
绍
le
了
zhègè
这
个
xīn
新
chǎnpǐn
产
品
Anh ấy đã giới thiệu sản phẩm mới này cho chúng tôi.
rìyòngpǐndiàn
日
用
品
店
zài
在
nǎ
哪
lǐ
里
?
Cửa hàng vật dụnghàng ngày ở đâu?
zhè
这
jiā
家
gōngsī
公
司
shēngchǎn
生
产
diànzi
电
子
chǎnpǐn
产
品
。
Công ty này sản xuất sản phẩm điện tử.
1
2
3
4
5
Hán Ngữ 1
0/13 bài
谁当家? - Ai là chủ nhà?
受伤以后 - Sau khi bị thương.
话说慢点儿 - Hãy nói chậm rãi.
再试一次 - Thử lại một lần nữa.
一盒蛋糕 - Một hộp bánh gato.
无声的泪 - Giọt nước mắt trong im lặng.
什么最重要? - Cái gì quan trọng nhất?
理发 - Cắt tóc.
母亲的心 - Nỗi lòng của mẹ.
网络学校 - Trường học trên mạng.
情商 - Chỉ số IQ.
你喜欢什么颜色? - Bạn thích màu gì?
梁山伯与祝英台 - Lương Sơn Bá và Chúc Anh Đài.