guāng
chỉ, chỉ mỗi, chỉ đơn thuần
wǒ我mǎi买le了yīzhāng一张xīn新de的yīnyuè音乐guāngpán光盘。
Tôi đã mua một đĩa CD nhạc mới.
zhège这个guāngpán光盘shàng上yǒu有hěnduō很多hǎokàn好看de的diànyǐng电影。
Trong đĩa CD này có nhiều bộ phim hay.
wǒmen我们dùguò度过le了yúkuài愉快de的shíguāng时光。
Chúng tôi đã trải qua những giây phút vui vẻ.