Danh sách từ vựng

41 từ
世界
shìjiè
thế giới
Ví dụ
éguóshìshìjiè世界shàngzuìdàdeguójiā
Nga là quốc gia lớn nhất trên thế giới.
shìjiè世界xūyàohépíng
Thế giới cần hòa bình.
shìjiè世界rénkǒubùduànzēngzhǎng
Dân số thế giới không ngừng tăng lên.
也许
yěxǔ
có lẽ, có thể
Ví dụ
yěxǔ也许míngtiānhuìxiàyǔ
Có lẽ ngày mai sẽ mưa.
yěxǔ也许yīnggāizàishìyīcì
Có lẽ tôi nên thử lại một lần nữa.
yěxǔ也许wǒmenzǒucuòlùle
Có lẽ chúng ta đã đi nhầm đường.
人口
rénkǒu
dân số
Ví dụ
zhègecūnzhuāngyǒusānqiānrénkǒu人口
Ngôi làng này có ba nghìn dân.
zhōngguóderénkǒu人口hěnduō
Dân số của Trung Quốc rất đông.
wǒmenchéngshìderénkǒu人口měiniándōuzàizēngjiā
Dân số của thành phố chúng tôi đều tăng mỗi năm.
guāng
chỉ, chỉ mỗi, chỉ đơn thuần
Ví dụ
mǎileyīzhāngxīndeyīnyuèguāngpán
Tôi đã mua một đĩa CD nhạc mới.
zhègeguāngpánshàngyǒuhěnduōhǎokàndediànyǐng
Trong đĩa CD này có nhiều bộ phim hay.
wǒmendùguòleyúkuàideshíguāng
Chúng tôi đã trải qua những giây phút vui vẻ.
冬天
dōngtiān
mùa đông
Ví dụ
xiànzàishìdōngtiān冬天
Bây giờ là mùa đông.
dōngtiān冬天láilemǎileyījiànxīndeyǔróngfú
Mùa đông đã đến, tôi đã mua một chiếc áo lông vũ mới.
jīnniándedōngtiān冬天hěnlěng
Mùa đông năm nay rất lạnh.
biàn
thay đổi, biến đổi
Ví dụ
zuìjìnbiàndéhěnmáng
Gần đây, anh ấy trở nên rất bận.
zhècìshībàiyǐhòubiàndégèngjiānǔlì
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
hónglǜdēng绿biànlǜ绿le
Đèn giao thông đã chuyển sang xanh.
变化
biànhuà
thay đổi, biến đổi
Ví dụ
tiānqìbiànhuà变化róngyìgǎnmào
Thời tiết thay đổi lớn, dễ bị cảm.
qìhòubiànhuàshìyígèquánqiúwèntí
Biến đổi khí hậu là một vấn đề toàn cầu.
wǒmenbìxūguānxīnqìhòubiànhuà
Chúng ta phải quan tâm đến biến đổi khí hậu.
古典
gǔdiǎn
cổ điển
Ví dụ
gǔdiǎnyīnyuèhěnyǒumèilì
Âm nhạc cổ điển rất có sức hút.
xǐhuānyuèdúgǔdiǎnwénxué
Tôi thích đọc văn học cổ điển.
xǐhuāntīnggǔdiǎn古典
Tôi thích nghe nhạc cổ điển.
可是
kěshì
nhưng, tuy nhiên
Ví dụ
xiǎngkěshì可是méiyǒushíjiān
Tôi muốn đi, nhưng tôi không có thời gian.
hěncōngmíngkěshì可是yǒudiǎnlǎn
Anh ấy rất thông minh, nhưng hơi lười.
xiǎngmǎinàtiáoqúnzǐkěshì可是tàiguìle
Cô ấy muốn mua chiếc váy đó, nhưng nó quá đắt.
名曲
míngqǔ
bản nhạc nổi tiếng, kiệt tác âm nhạc
Ví dụ
bèiduōfēndedìjiǔjiāoxiǎngqǔshìyīshǒushìjièzhùmíngdemíngqū名曲
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
城市
chéngshì
thành phố
Ví dụ
tāmenzhùzàitóngyígèchéngshì城市
Bọn họ sống ở cùng một thành phố.
nàgeqiáohěnchángliánjiēliǎnggèchéngshì城市
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
zhùzàichéngshì城市dedōngbian
Anh ấy sống ở phía đông của thành phố.
增加
zēngjiā
tăng thêm, tăng cường
Ví dụ
wǒmenchéngshìderénkǒuměiniándōuzàizēngjiā增加
Dân số của thành phố chúng tôi đều tăng mỗi năm.
gōngsījuédìngzēngjiā增加yuángōngdegōngzī
Công ty quyết định tăng lương cho nhân viên.
zhègechéngshìderénkǒuměiniándōuzàizēngjiā增加
Dân số của thành phố này mỗi năm đều tăng thêm.

Hán Ngữ 1

0/10 bài

我比你更喜欢音乐 - Tôi thích âm nhạc hơn bạn.

我们那儿的冬天跟北京一样冷 - Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh.

冬天快要到了 - Mùa đông sắp đến rồi.

快上来吧 , 要开车了 - Nhanh lên, xe sắp chạy rồi.

我听过钢琴协奏曲(黄河) - Tôi đã nghe bản hoà tấu piano: ”Hoàng Hà“.

我是跟旅游团一起来的 - Tôi đến cùng đoàn du lịch.

我的护照你找到了没有? - Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa?

我的眼镜摔坏了 - Kính mắt của tôi hỏng rồi.

钥匙忘拔下来了 - Quên lấy chìa khóa ra rồi.

会议厅的门开着呢 - cửa phòng họp vẫn đang mở.