Danh sách từ vựng

40 từ
丰富
fēngfù
phong phú, dồi dào, giàu
Ví dụ
píngguǒyíngyǎngfēngfù丰富
Táo giàu dinh dưỡng.
xǐhuānchīzhōngcānyīnwèiwèidàofēngfù丰富
Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc vì nó có hương vị phong phú.
zhèběnshūnèiróngfēngfù丰富
Cuốn sách này có nội dung phong phú.
人们
rénmen
mọi người, người dân
Ví dụ
dōngtiānrénmen人们chuān穿hěnhòu
Vào mùa đông, mọi người mặc rất nhiều áo ấm.
xiàndàiderénmen人们shēnghuófāngshìyǐqiándàbùxiāngtóng
Lối sống của con người thời hiện đại rất khác so với trước đây.
rètiānrénmen人们xǐhuānchībīngqílín
Trong thời tiết nóng nực, mọi người thích ăn kem.
住宅
zhùzhái
nơi ở, nhà ở, chỗ ở
Ví dụ
zhùzàizhùzháiqū
Tôi sống ở khu dân cư.
zhègeqūyùdezhùzhái住宅jiàgéhěngāo
Giá nhà ở trong khu vực này rất cao.
tāmengāngmǎileyīdòngxīnzhùzhái住宅
Họ mới mua một căn nhà mới.
体会
tǐhuì
cảm nhận, hiểu biết, kinh nghiệm
Ví dụ
fēnxiǎngledetǐhuì体会
Anh ấy đã chia sẻ kinh nghiệm của mình.
zhēnzhèngdetǐhuì体会láizìshíjiàn
Kinh nghiệm thực sự đến từ việc thực hành.
shìfǒutǐhuì体会dàoleshēnghuódelèqù
Bạn có cảm nhận được niềm vui của cuộc sống không?
做客
zuòkè
làm khách
Ví dụ
zhōumòwǒhuìpéngyǒujiāzuòkè做客
Cuối tuần tôi sẽ đến nhà bạn làm khách.
jīngchángzuòkè做客wǒmendejiémù
Anh ấy thường xuyên làm khách mời trong chương trình của chúng tôi.
tāmenzuòkè做客shízǒngshìdàixiēlǐwùlái
Họ luôn mang quà khi đến làm khách.
出门
chūmén
ra khỏi nhà, đi ra ngoài
Ví dụ
rètiānbùxiǎngchūmén出门
Ngày nóng tôi không muốn ra ngoài.
chūmén出门deshíhòuqǐngjìdedàishǒutào
Khi ra ngoài hãy nhớ đeo găng tay.
chūmén出门deshíhòuwàngledàishǒujī
Anh ấy đi ra ngoài mà quên mang theo điện thoại.
四合院
sìhéyuàn
tứ hợp viện
Ví dụ
běijīngdesìhéyuàn四合院shìzhōngguóchuántǒngjiànzhùdediǎnxíngdàibiǎo
Tứ hợp viện ở Bắc Kinh là đại diện tiêu biểu cho kiến trúc truyền thống của Trung Quốc.
hěnduōsìhéyuàn四合院xiànzàibiànchénglelǚyóujǐngdiǎn
Nhiều sân nhà tứ hợp viện hiện nay đã trở thành điểm du lịch.
圣诞节
shèngdànjié
Giáng Sinh
Ví dụ
shèngdànjié圣诞节wǒmenjiāhuìzhuāngshìshèngdànshù
Dịp Giáng Sinh, gia đình chúng tôi sẽ trang trí cây thông Noel.
háizimenzàishèngdànjié圣诞节qīdàizheshèngdànlǎoréndelǐwù
Trẻ con mong chờ quà từ Ông già Noel vào dịp Giáng Sinh.
shèngdànjié圣诞节shìyígèjiāréntuánjùdejiérì
Giáng Sinh là một ngày lễ dành cho sự đoàn tụ gia đình.
小区
xiǎoqū
khu dân cư, khu chung cư
Ví dụ
xiǎoqū小区yǒuyígèyóuyǒngchí
Trong khu dân cư có một hồ bơi.
xiǎoqū小区shìzhōngxīnhěnjìn
Khu dân cư rất gần trung tâm thành phố.
zhègexiǎoqū小区shìxīnjiànde
Khu dân cư này mới được xây.
cháng
nếm, thử
Ví dụ
chángshìjiěshìxīwàngnéngdǒng
Tôi cố gắng giải thích, hy vọng bạn có thể hiểu.
zhèshìdìyīcìchángshì
Đây là lần đầu tiên tôi thử.
dìyīcìchángshìzuòkǎoyā
Đây là lần đầu tiên tôi thử nấu món vịt quay.
jiàn
xây dựng
Ví dụ
yǒuméiyǒubiédejiànyì
Bạn có lời khuyên nào khác không?
nínmendejiànyìhěnyǒujiàzhí
Lời khuyên của các vị rất có giá trị.
dàifūjiànyìduōxiūxi
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
建议
jiànyì
gợi ý, đề nghị, đề xuất, khuyên
Ví dụ
yǒuméiyǒubiédejiànyì建议
Bạn có lời khuyên nào khác không?
nínmendejiànyì建议hěnyǒujiàzhí
Lời khuyên của các vị rất có giá trị.
dàifūjiànyì建议duōxiūxi
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi nhiều hơn.

Hán Ngữ 1

0/10 bài

前边开过来一辆空车 - Phía trước có một cái xe trống đang đi tới.

为什么把 “ 福 ” 字倒着贴在门上呢? - Tại sao lại dán chữ “ Phúc” ngược trên cửa?

请把护照和机票给我 - Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay.

我的腿被自行车撞上了 - Chân của tôi bị thương do xe đạp va vào.

京剧我看得懂,但是听不懂 - Kinh kịch tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu.

山这么高,你爬得上去吗? - Núi cao thế này, bạn có leo lên được không?

我想起来了 - Tôi nhớ ra rồi.

寒假你打算去哪儿旅行 - Kỳ nghỉ đông bạn dự định đi đâu du lịch?

有困难找警察 - Có khó khăn tìm cảnh sát.

吉利的数字 - Con số may mắn.