穿
丶丶フノ丶一フ丨ノ
9
脱
部
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
今天你穿得很漂亮。
Hôm nay bạn mặc đẹp quá .
2
所有职员都必须穿制服
Tất cả nhân viên đều phải mặc đồng phục.
3
我穿40号的鞋
Tôi mang giày kích cỡ 40.
4
这件衣服我穿行吗?
Mình mặc bộ quần áo này được không?
5
她穿的裙子真好看。
Chiếc váy cô ấy mặc rất đẹp.
6
如果不穿夹克出去,你会感冒的。
Nếu bạn ra ngoài mà không mặc áo khoác, bạn sẽ bị cảm.
7
这么冷,你还穿得这么少。
Trời lạnh như thế này mà bạn lại mặc ít đồ vậy.
8
这件衣服太小,所以我不能穿
Bộ quần áo này quá nhỏ, vì thế tôi không mặc được.
9
她在舞会上穿了一件漂亮的裙子。
Cô ấy mặc một chiếc váy đẹp tại buổi dạ hội.
10
你穿这条裙子真漂亮。
Bạn mặc chiếc váy này rất đẹp.
11
冬天,人们穿得很厚。
Vào mùa đông, mọi người mặc rất nhiều áo ấm.
12
这件毛衣穿起来很暖和。
Cái áo len này mặc vào rất ấm.