穿上
chuān shàng
Mặc vào
Hán việt: xuyên thướng
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
chuān穿shàngledexiézǐ
Cô ấy đã xỏ giày của mình.
2
háizimenchuān穿shàngleyǔyī
Bọn trẻ đã mặc áo mưa.
3
dōngtiānláilexūyàochuān穿shàngdedōngyī
Mùa đông đến rồi, bạn cần mặc áo ấm của mình.
4
chuān穿shànglenǎinaizhīdemáoyīgǎnjuézhěnggèréndōunuǎnyángyángde
Mặc lên chiếc áo len mà bà đã đan, tôi cảm thấy cả người đều ấm áp.
5
chuān穿shàngzhèjiànyīfúrànggǎnjuéqīngliáng
Mặc chiếc áo này sẽ khiến bạn cảm thấy mát mẻ.

Từ đã xem