gòu
đủ, đẩy đủ
Hán việt: câu
ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
11
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
dúshūdehǎochǔshìnénggòukuòdàzhīshìmiàn
Lợi ích của việc đọc sách là có thể mở rộng kiến thức.
2
jiānchídehǎochǔshìnénggòudádàomùbiāo
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
3
guāngyǒuzhīshìhuángòuhuányàoyǒunénglì
Chỉ có kiến thức thôi chưa đủ, còn phải có năng lực nữa.
4
xiǎoshígòuwánchénggōngzuò
Một giờ đủ để tôi hoàn thành công việc.
5
zhèzhāngzhuōzigòu
Cái bàn này đủ lớn.
6
wǒmenshōujídexìnxíhuángòu
Thông tin chúng tôi thu thập vẫn chưa đủ.
7
tāmendeqiángòumǎiliàngxīnchē
Tiền họ đưa đủ để mua một chiếc xe mới.
8
fēnzhōnggòuwǒmendàonàēr
Năm phút đủ để chúng tôi đến đó.
9
zhèfángjiāngòuliǎngrénzhù
Căn phòng này đủ cho hai người ở.
10
bùhǎoyìsiméidàigòuqián
Xấu hổ quá, tôi không mang đủ tiền.
11
lǎnchēnénggòuzàihěnduōrén
Cáp treo có thể chở nhiều người.
12
jījísīkǎonénggòujiějuéwèntí
Suy nghĩ tích cực có thể giải quyết vấn đề.

Từ đã xem

AI