Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 能够
能够
nénggòu
Có thể
Hán việt:
nai câu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 能够
Ví dụ
1
dúshū
读
书
de
的
hǎochù
好
处
shì
是
nénggòu
能
够
kuòdà
扩
大
zhīshīmiàn
知
识
面
。
Lợi ích của việc đọc sách là có thể mở rộng kiến thức.
2
jiānchí
坚
持
de
的
hǎochù
好
处
shì
是
nénggòu
能
够
dádàomùbiāo
达
到
目
标
。
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
3
lǎnchē
缆
车
nénggòu
能
够
zǎi
载
hěnduō
很
多
rén
人
。
Cáp treo có thể chở nhiều người.
4
jījísīkǎo
积
极
思
考
nénggòu
能
够
jiějuéwèntí
解
决
问
题
。
Suy nghĩ tích cực có thể giải quyết vấn đề.
5
wěidà
伟
大
de
的
yìshùzuòpǐn
艺
术
作
品
nénggòu
能
够
jīfā
激
发
línggǎn
灵
感
。
Tác phẩm nghệ thuật vĩ đại có thể truyền cảm hứng.
6
zhège
这
个
juédìng
决
定
shǐde
使
得
wǒmen
我
们
nénggòu
能
够
jiéshěng
节
省
hěnduō
很
多
shíjiān
时
间
。
Quyết định này đã giúp chúng tôi tiết kiệm được rất nhiều thời gian.
7
zài
在
chuántǒngguānniàn
传
统
观
念
zhōng
中
,
rénmen
人
们
chángcháng
常
常
qīwàng
期
望
érnǚ
儿
女
nénggòu
能
够
zhàogù
照
顾
lǎorén
老
人
。
Trong quan niệm truyền thống, người ta thường mong đợi con cái sẽ chăm sóc người già.
8
guāngshù
光
束
nénggòu
能
够
chuāntòu
穿
透
hēiàn
黑
暗
。
Tia sáng có thể xuyên qua bóng tối.
9
tā
她
nǔlì
努
力
gōngzuò
工
作
xīwàng
希
望
nénggòu
能
够
shēngzhí
升
职
。
Cô ấy làm việc chăm chỉ với hy vọng có thể được thăng chức.
10
tā
他
pīnmìng
拼
命
gōngzuò
工
作
,
xīwàng
希
望
nénggòu
能
够
gěi
给
jiārén
家
人
yígè
一
个
gènghǎo
更
好
de
的
shēnghuó
生
活
。
Anh ấy làm việc cật lực, hy vọng có thể cho gia đình một cuộc sống tốt đẹp hơn.
11
xīwàng
希
望
zhècì
这
次
de
的
shōuchéng
收
成
nénggòu
能
够
míbǔ
弥
补
qùnián
去
年
de
的
sǔnshī
损
失
。
Hy vọng mùa màng lần này có thể bù đắp cho những tổn thất của năm ngoái.