bān
chuyển, di chuyển, dọn
Hán việt: ban
一丨一ノノフ丶一丶ノフフ丶
13
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
wǒmenbāndàolexīnjiā
Chúng tôi đã chuyển đến nhà mới.
2
tāmenbāndàoleyígèyáoyuǎndedìfāngshēnghuó
Họ đã chuyển đến một nơi xa để sống.
3
wǒmenxūyàobāndàoyígègèngdebàngōngshì
Chúng tôi cần chuyển đến một văn phòng lớn hơn.
4
míngtiānyàobāndàoxīngōngyù
Ngày mai tôi sẽ chuyển đến căn hộ mới.
5
zhèbānjiāwǒmenxūyàoliàngkǎchē
Lần chuyển nhà này chúng tôi cần thuê một chiếc xe tải lớn.
6
hěnduōréncóngnóngcūnbāndàochéngshìgōngzuò
Rất nhiều người chuyển từ nông thôn đến thành phố làm việc.
7
jiāqīshǒubājiǎobāngbānjiā
Mọi người giúp anh ta chuyển nhà trong hỗn loạn.
8
zhègèxiāngzihěnzhòngbānqǐláihěnchīlì
Cái hộp này nặng lắm, nâng lên rất vất vả.
9
wǒmenhǎoróngyìcáinàgèxiāngzibānshànglóu
Chúng tôi đã rất khó khăn mới mang được cái thùng lớn lên lầu.
10
zhègèxiāngzichénzhònghěnyígèrénbāndòng
Cái vali này nặng lắm, tôi một mình không xê dịch nổi.
11
méizhǔnérwǒmenmíngniánjiùhuìbānjiā
Có thể chúng ta sẽ chuyển nhà vào năm sau.

Từ đã xem