nó (đại từ ngôi ba số ít, chỉ vật hoặc động vật)
Hán việt: tha
丶丶フノフ
5
HSK1
Đại từ

Từ ghép

Ví dụ

1
kěyǐfàngzàizhuōzishàng
Bạn có thể đặt nó lên bàn.
2
dǎkāi
Mở nó ra.
3
qǐngdàoyòubiān
Hãy di chuyển nó sang bên phải.
4
diàoshǎngqù
Treo nó lên.
5
jīhuìláileyàozhuāzhù
Cơ hội đã đến, bạn phải nắm bắt nó.
6
guòqùdeshìqíngjiùràngguòqùba
Hãy để quá khứ qua đi.
7
xǐhuānchīzhōngcānyīnwèiwèidàofēngfù
Tôi thích ăn món ăn Trung Quốc vì nó có hương vị phong phú.
8
zhègètángguǒhěntiányīnwèihányǒuhěnduōtáng
Kẹo này rất ngọt vì nó chứa nhiều đường.
9
gègèjìjiédōuyǒudeměi
Mỗi mùa đều có vẻ đẹp của nó.
10
zài
Nó ở đâu?
11
kànliàngzìxíngchēhěnjiùle
Nhìn chiếc xe đạp kia, nó đã rất cũ rồi.
12
gōngzuòle
Nó không hoạt động nữa.

Từ đã xem