cọ xát, chà, lau, xóa
Hán việt: sát
一丨一丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
17
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yòngbùzhuōzǐ
Dùng khăn lau bàn.
2
xiǎoxīnshuāijiāoxīgàicāshāngle
Cô ấy không cẩn thận và đã ngã, đầu gối bị trầy xước.
3
měitiāndōuhuìchuāng
Tôi lau cửa sổ mỗi ngày.
4
zhuōzǐ
Lau bàn
5
chuānghù
Lau cửa sổ
6
dìbǎn
Lau sàn nhà
7
cāpíxié
Đánh giày
8
hēibǎn
Lau bảng đen
9
cāgānyǎnlèi
Lau nước mắt.
10
qǐngbānghēibǎn
Hãy lau bảng giúp tôi.
11
cāgānleétóushàngdehànshuǐ
Cô ấy lau khô mồ hôi trên trán.