bức, tấm, miếng (dùng để chỉ vật dài hoặc vật phẳng, thường là vải, tranh, ảnh)
Hán việt: bức
丨フ丨一丨フ一丨フ一丨一
12
HSK1
Lượng từ

Ví dụ

1
zhèhuàzhēnhǎokàn
Bức tranh này thật đẹp.
2
zhèhuàdeyánsèhěnpiàoliàng
Màu sắc của bức tranh này rất đẹp.
3
xiǎngmǎiyóuhuàzhuāngshìdekètīng
Tôi muốn mua một bức tranh sơn dầu để trang trí phòng khách của mình.
4
wǒmenxūyàozàihuìchǎngbùzhìyīxiēhéngfú
Chúng ta cần trang trí một vài băng rôn trong hội trường.
5
huà
Một bức tranh
6
liǎng
Hai tấm vải
7
sānqízhì
Ba lá cờ
8
sīchóu
Một tấm lụa
9
zàihuàhuà
Cô ấy đang vẽ một bức tranh.
10
zhèhuàshìwèihuàjiāchuàngzuòde
Bức tranh này do họa sĩ nào sáng tác?
11
qiángbìshàngguàzhehuà
Trên tường treo một bức tranh.

Từ đã xem