Chi tiết từ vựng

Từ vựng
Ngữ pháp

【de】

heart
Nghĩa từ: Định ngữ trung tâm, của, dùng ở cuối câu tường thuật để nhấn mạnh
Hán việt: đích
Hình ảnh:
的
Nét bút: ノ丨フ一一ノフ丶
Tổng số nét: 8
Cấp độ: HSK1
Từ ghép:

Ví dụ:

de
míngzì
名字
shì
shénme
什么
?
?
What's your name?
Tên bạn là gì?
de
zhōngwén
中文
shuō
hěn
hǎo
好。
Your Chinese speaking is very good.
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
zhèjiā
这家
jiǔdiàn
酒店
de
fúwù
服务
hěn
hǎo
好。
The service of this hotel is very good.
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
de
zhìliàng
质量
fēicháng
非常
hǎo
好。
The quality of this garment is very good.
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
wǔsuì
五岁
de
háizi
孩子
A five-year-old child.
Đứa trẻ năm tuổi.
de
kǒu
hěndà
很大
He has a big mouth.
Miệng anh ấy rất to.
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
My favorite color is white.
Màu tôi thích nhất là trắng.
zhè
zhāngzhǐ
张纸
shì
chúnbái
纯白
de
This paper is pure white.
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
de
pífū
皮肤
hěnbái
很白
Her skin is very white.
Làn da của cô ấy rất trắng.
jīntiān
今天
de
yúncǎi
云彩
bái
The clouds today are white
Mây hôm nay trắng
de
nǚpéngyǒu
女朋友
shì
de
tóngxué
同学
His girlfriend is my classmate.
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
shì
zuì
bàng
de
nǚgēshǒu
女歌手
She is the best female singer.
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
de
péngyǒu
朋友
yǒu
yīpǐ
一匹
hēimǎ
黑马
My friend has a black horse.
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
zhè
shì
de
shū
ma
?
?
Is this your book?
Đây là sách của bạn phải không?
nàjiā
那家
cāntīng
餐厅
de
shíwù
食物
hěn
hǎochī
好吃
The food at that restaurant is very delicious.
Đồ ăn ở nhà hàng đó rất ngon.
de
hànyǔ
汉语
shuō
hěn
hǎo
She speaks Chinese very well.
Cô ấy nói tiếng Trung rất giỏi.
de
shēnghuó
生活
zāoyù
遭遇
hěnduō
很多
nántí
难题
He has encountered many difficulties in his life.
Cuộc sống của anh ấy gặp rất nhiều khó khăn.
de
bàba
爸爸
shì
yīshēng
医生
My father is a doctor.
Bố của tôi là bác sĩ.
jīntiān
今天
shì
bàba
爸爸
de
shēngrì
生日
Today is dad's birthday.
Hôm nay là sinh nhật của bố.
de
māma
妈妈
shì
yīshēng
医生
My mother is a doctor.
Mẹ tôi là bác sĩ.
māma
妈妈
zuò
de
fàn
hěn
hǎochī
好吃
The food cooked by mom is very delicious.
Cơm mẹ nấu rất ngon.
shì
zuìhǎo
最好
de
péngyǒu
朋友
He is my best friend.
Anh ấy là bạn tốt nhất của tôi.
de
shūbāo
书包
hěnzhòng
很重
His backpack is very heavy.
Cặp sách của anh ấy rất nặng.
de
yǎnjīng
眼睛
hěnpiàoliàng
很漂亮
Her eyes are very beautiful.
Đôi mắt của cô ấy rất đẹp.
zhège
这个
nánrén
男人
shì
de
fùqīn
父亲
This man is my father.
Người đàn ông này là cha tôi.
de
gēge
哥哥
chángdé
长得
hěn
gāo
高。
Your older brother is very tall.
Anh trai bạn cao quá.
de
gēge
哥哥
xǐhuān
喜欢
tīng
yīnyuè
音乐。
My older brother likes to listen to music.
Anh trai tôi thích nghe nhạc.
de
dìdi
弟弟
jīnnián
今年
shísuì
十岁
My younger brother is ten years old this year.
Em trai tôi năm nay mười tuổi.
jīngcháng
经常
bāngzhù
帮助
de
dìdi
弟弟
zuòzuòyè
做作业
I often help my younger brother with his homework.
Tôi thường giúp em trai tôi làm bài tập.
de
mèimei
妹妹
jīnnián
今年
shísuì
十岁
My younger sister is ten years old this year.
Em gái tôi năm nay mười tuổi.
Bình luận