de
của, thuộc về (trợ từ sở hữu)
Hán việt: đích
ノ丨フ一一ノフ丶
8
HSK1
Tiểu từ, trợ từ

Gợi nhớ

Bạn đang chỉ tay vào một vật và quả quyết: "Cái thìa (勺) màu trắng (白) đó! Đích thịcủa (的) tôi!"

Thành phần cấu tạo

    白 (Bạch) - trắng

    勺 (Thược) - cái thìa

Hình ảnh:

Từ ghép

Ví dụ

1
demíngzìshìshénme??
Tên bạn là gì?
2
dezhōngwénshuōhěnhǎo
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
3
zhèjiājiǔdiàndefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
4
zhèjiànyīfúdezhìliàngfēichánghǎo
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
5
wǔsuìdeháizi
Đứa trẻ năm tuổi.
6
dekǒuhěndà
Miệng anh ấy rất to.
7
zuìxǐhuāndeyánsèshìbái
Màu tôi thích nhất là trắng.
8
zhèzhāngzhǐshìchúnbáide
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
9
depífūhěnbái
Làn da của cô ấy rất trắng.
10
jīntiāndeyúncǎibái
Mây hôm nay trắng
11
denǚpéngyǒushìdetóngxué
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
12
shìzuìbàngdenǚgēshǒu
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.