Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
的 【de】
Nghĩa từ: Định ngữ trung tâm, của, dùng ở cuối câu tường thuật để nhấn mạnh
Hán việt: đích
Hình ảnh:
Nét bút: ノ丨フ一一ノフ丶
Tổng số nét: 8
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Tiểu từ, trợ từ
Từ ghép:
Ví dụ:
我
的
书。
Sách của tôi.
他
的
朋友
来
了。
Bạn của anh ấy đã đến.
妈妈
的
包包。
Túi xách của mẹ.
玛丽
的
猫
很
可爱。
Con mèo của Mary rất dễ thương.
这是
老师
的
笔记本。
Đây là quyển sổ ghi chú của giáo viên.
那辆车
是
我
的。
Chiếc xe đó là của tôi.
Bình luận