Gợi nhớ
Bạn đang chỉ tay vào một vật và quả quyết: "Cái thìa (勺) màu trắng (白) đó! Đích thị là của (的) tôi!"
Thành phần cấu tạo
白 (Bạch) - trắng
勺 (Thược) - cái thìa
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
你的名字是什么?
Tên bạn là gì?
2
你的中文说得很好。
Tiếng Trung của bạn nói rất tốt.
3
这家酒店的服务很好。
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
4
这件衣服的质量非常好。
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
5
五岁的孩子
Đứa trẻ năm tuổi.
6
他的口很大
Miệng anh ấy rất to.
7
我最喜欢的颜色是白
Màu tôi thích nhất là trắng.
8
这张纸是纯白的
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
9
她的皮肤很白
Làn da của cô ấy rất trắng.
10
今天的云彩白
Mây hôm nay trắng
11
他的女朋友是我的同学
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
12
她是最棒的女歌手
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.