bèi
bị, được
Hán việt:
丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
10
HSK1
Giới từ

Từ ghép

Ví dụ

1
xǐhuānbèijiàopàng
Cô ấy không thích bị gọi là béo.
2
bèixuǎnwèixiàngmùduìdefùzérén
Anh ấy được chọn làm trưởng nhóm dự án.
3
méiyǒuànshíwánchéngrènwùsuǒyǐbèipīpíng
Bạn không hoàn thành công việc đúng hẹn, do đó bị chỉ trích.
4
yóuyúbǐsàibèiyánchángle
Do mưa, trận đấu đã bị kéo dài.
5
shàibèizile
Phơi chăn.
6
qiānzhèngshēnqǐngbèijùjuéle
Đơn xin visa bị từ chối.
7
zàisuǒyǒuhòuxuǎnrénzhōngbèixuǎnwèilǐngdǎo
Trong tất cả các ứng cử viên, anh ấy được chọn làm lãnh đạo.
8
bèipīpínglequèyìdiǎnshēngqì
Anh ấy bị phê bình, nhưng lại không hề tức giận.
9
yīnwèiyìqíngxǔduōdiànpùbèipòtíngzhǐyíngyè
Do dịch bệnh, nhiều cửa hàng buộc phải ngừng kinh doanh.
10
yuànzibèiwéiqiángbāowéizhe
Sân được bao quanh bởi bức tường rào.
11
gàibèizi
Đắp chăn
12
yíhàndeshìnàgèjìhuàbèiqǔxiāole
Đáng tiếc là kế hoạch đó đã bị hủy bỏ.

Từ đã xem

AI