zhuàng
đụng, va chạm, đâm
Hán việt: chàng
一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
15
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
bèichēzhuàngle
Anh ấy bị xe đâm.
2
dechēzhuàngdàoleshùshàng
Xe của anh ấy đâm vào cây.
3
xiǎoxīnzhuàngdàolelùrén
Tôi không cẩn thận đã va vào người đi đường.
4
zàizǒulángshàngzhuàngdàolejiānbǎng
Cô ấy đã va vào vai ở hành lang.
5
dejiǎozhuàngdàozhuōjiǎole
Chân tôi đã va vào góc bàn.
6
qìchēzhuàngdàoqiángshàngfāchūleshēngpēngdejùxiǎng
Ô tô va vào tường, phát ra một tiếng động lớn.

Từ đã xem