碰撞
HSK1
Động từ
Phân tích từ 碰撞
Ví dụ
1
两辆汽车发生了碰撞
Hai chiếc ô tô đã xảy ra va chạm.
2
在太空中,小行星之间的碰撞是常见的。
Việc va chạm giữa các tiểu hành tinh trong không gian là chuyện thường.
3
这次事故是由于他的粗心大意导致的碰撞
Tai nạn này xảy ra do sự va chạm bởi sự cẩu thả của anh ấy.