Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 背
背
bèi
mang, gánh, vác, cõng, học thuộc
Hán việt:
bắc
Nét bút
丨一一ノフ丨フ一一
Số nét
9
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 背
Từ ghép
背景
bèijǐng
Bối cảnh, bổ trợ
Ví dụ
1
zhāzhēn
扎
针
kěyǐ
可
以
bāngzhù
帮
助
huǎnjiě
缓
解
bèitòng
背
痛
。
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
2
māma
妈
妈
qīngqīngdì
轻
轻
地
pāi
拍
zhe
着
bǎobao
宝
宝
de
的
bèi
背
Mẹ nhẹ nhàng vỗ vào lưng của em bé.
3
tā
她
bèi
背
le
了
yīshǒu
一
首
hěncháng
很
长
de
的
shī
诗
。
Cô ấy đã học thuộc một bài thơ dài.
4
zhège
这
个
háizi
孩
子
huì
会
bèi
背
shùxuégōngshì
数
学
公
式
。
Đứa trẻ này có thể thuộc công thức toán.
5
tā
他
bèizhe
背
着
shūbāo
书
包
qù
去
xuéxiào
学
校
。
Anh ấy mang cặp sách đến trường.
6
tā
她
bèizhe
背
着
xiǎohái
小
孩
。
Cô ấy đang cõng đứa trẻ.
7
wǒ
我
bèibùdòng
背
不
动
zhème
这
么
zhòng
重
de
的
dōngxī
东
西
。
Tôi không thể mang vác thứ nặng như thế này.
8
shìbīng
士
兵
bèizhe
背
着
qiāng
枪
。
Người lính đang mang súng.
9
wǒmen
我
们
xūyào
需
要
lǐjiě
理
解
tā
他
de
的
xíngwéi
行
为
bèihòu
背
后
de
的
dòngjī
动
机
。
Chúng ta cần hiểu động cơ đằng sau hành động của anh ấy.
10
zài
在
gōngzuò
工
作
zhōng
中
,
nǐ
你
bìxū
必
须
xuéhuì
学
会
zěnyàng
怎
样
hé
和
bùtóng
不
同
bèijǐng
背
景
de
的
rén
人
dǎjiāodào
打
交
道
。
Trong công việc, bạn phải học cách giao tiếp với những người có nền tảng khác nhau.