Chi tiết từ vựng
背 【bēi】
Nghĩa từ: mang, gánh, vác, cõng, học thuộc
Hán việt: bắc
Nét bút: 丨一一ノフ丨フ一一
Tổng số nét: 9
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ
Được cấu thành từ:
北 běi: phía bắc
月 yuè: Tháng
Từ ghép:
Ví dụ:
扎针
可以
帮助
缓解
背痛。
Acupuncture can help alleviate back pain.
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
妈妈
轻轻地
拍
着
宝宝
的
背。
The mother gently patted the baby's back.
Mẹ nhẹ nhàng vỗ vào lưng của em bé.
她
背
了
一首
很长
的
诗。
She has learned a long poem by heart.
Cô ấy đã học thuộc một bài thơ dài.
这个
孩子
会
背
数学公式。
The child can recite mathematical formulas from memory.
Đứa trẻ này có thể thuộc công thức toán.
他
背着
书包
去
学校。
He carries his backpack to school.
Anh ấy mang cặp sách đến trường.
她
背着
小孩。
She is carrying the child on her back.
Cô ấy đang cõng đứa trẻ.
我
背不动
这么
重
的
东西。
I can't carry something this heavy.
Tôi không thể mang vác thứ nặng như thế này.
士兵
背着
枪。
The soldier is carrying a gun.
Người lính đang mang súng.
我们
需要
理解
他
的
行为
背后
的
动机。
We need to understand the motives behind his actions.
Chúng ta cần hiểu động cơ đằng sau hành động của anh ấy.
在
工作
中,
你
必须
学会
怎样
和
不同
背景
的
人
打交道。
In the workplace, you have to learn to interact with people from different backgrounds.
Trong công việc, bạn phải học cách giao tiếp với những người có nền tảng khác nhau.
Bình luận