Chi tiết từ vựng

【bèi】

heart
Nghĩa từ: mang, gánh, vác, cõng, học thuộc
Hán việt: bắc
Nét bút: 丨一一ノフ丨フ一一
Tổng số nét: 9
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Động từ
Được cấu thành từ:
Từ ghép:

bèi jǐng

Bối cảnh, bổ trợ

Ví dụ:

bèi
le
yīshǒu
一首
hěncháng
很长
de
shī
诗。
Cô ấy đã học thuộc một bài thơ dài.
zhège
这个
háizi
孩子
huì
bèi
shùxuégōngshì
数学公式。
Đứa trẻ này có thể thuộc công thức toán.
bèizhe
shūbāo
书包
xuéxiào
学校。
Anh ấy mang cặp sách đến trường.
bèizhe
xiǎohái
小孩。
Cô ấy đang cõng đứa trẻ.
bèibùdòng
不动
zhème
这么
zhòng
de
dōngxī
东西。
Tôi không thể mang vác thứ nặng như thế này.
shìbīng
士兵
bèizhe
qiāng
枪。
Người lính đang mang súng.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu