背
丨一一ノフ丨フ一一
9
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
扎针可以帮助缓解背痛。
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
2
妈妈轻轻地拍着宝宝的背
Mẹ nhẹ nhàng vỗ vào lưng của em bé.
3
她背了一首很长的诗。
Cô ấy đã học thuộc một bài thơ dài.
4
这个孩子会背数学公式。
Đứa trẻ này có thể thuộc công thức toán.
5
他背着书包去学校。
Anh ấy mang cặp sách đến trường.
6
她背着小孩。
Cô ấy đang cõng đứa trẻ.
7
我背不动这么重的东西。
Tôi không thể mang vác thứ nặng như thế này.
8
士兵背着枪。
Người lính đang mang súng.
9
我们需要理解他的行为背后的动机。
Chúng ta cần hiểu động cơ đằng sau hành động của anh ấy.
10
在工作中,你必须学会怎样和不同背景的人打交道。
Trong công việc, bạn phải học cách giao tiếp với những người có nền tảng khác nhau.