搞
一丨一丶一丨フ一丨フ丨フ一
13
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他们正在搞一个新项目。
Họ đang làm một dự án mới.
2
他搞坏了电脑。
Anh ấy làm hỏng máy tính.
3
你怎么搞的?
Bạn làm cái gì vậy?
4
他在搞笑。
Anh ấy đang làm trò cười.
5
他们正在搞研究。
Họ đang tiến hành nghiên cứu.
6
这部电影既搞笑又感人。
Bộ phim này vừa hài hước vừa cảm động.