câu
Hán việt: câu
ノフ丨フ一
5
HSK1
Lượng từ

Ví dụ

1
míngbáizhègejùzideyìsī
Tôi không hiểu ý nghĩa của câu này.
2
zhègejùzizěnme
Câu này đọc như thế nào?
3
zhèjùzitīngqǐláihěnshúxī
Câu này nghe quen quen.
4
qǐngyòngzhègecízàogèjùzi
Hãy đặt câu có sử dụng từ này.
5
zhèjùhuàtīngqǐláibùtàihǎotīng
Câu này nghe có vẻ không hay lắm.
6
zhèjùhuàshāngledexīn
Câu nói này đã làm tổn thương trái tim anh ấy.
7
wànglexiàyījùtáicí
Tôi quên mất câu thoại tiếp theo.
8
dǎoyǎngǎilejǐjùtáicí
Đạo diễn đã thay đổi vài câu thoại.
9
zhèjùhuàhěnnánfānyì
Câu này rất khó dịch.
10
nénglǐjiězhèjùhuàdeyìsīma
Bạn có thể hiểu ý nghĩa của câu này không?
11
zhèjùhuàzhēndeshānghàile
Câu nói này thực sự đã làm tổn thương tôi.
12
tāmenyòngyījùjiǎndāndànqiángyǒulìdekǒuhàoláijīlìdàjiā
Họ sử dụng một khẩu hiệu đơn giản nhưng mạnh mẽ để truyền cảm hứng cho mọi người.