gǎn
dám, can đảm
Hán việt: cảm
フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
11
HSK1
Động từTrạng từ

Ví dụ

1
gǎnbùgǎntiàosǎn
Bạn có dám nhảy dù không?
2
wǒgǎnduìkàng
Tôi dám đối đầu với anh ta.
3
tāgǎnzàizhòngrénmiànqiánfāyán
Anh ấy dám phát biểu trước đám đông.
4
bùgǎnkànkǒngbùdiànyǐng
Anh ấy không dám xem phim kinh dị.
5
gǎnxiǎnggǎnxíng
Cô ấy dám nghĩ dám làm.
6
gǎnyúmàoxiǎnshìchénggōngdeguānjiàn
Dám mạo hiểm là chìa khóa của thành công.
7
zhèjǐngsèzhēnshìtàiyōuměilejīhūbùgǎnxiāngxìndeyǎnjīng
Phong cảnh này thật sự quá đẹp, tôi gần như không dám tin vào mắt mình.
8
fēichángyǒnggǎn
Anh ấy rất dũng cảm.
9
wǒmenyīnggāiyǒnggǎnmiànduìkùnnán
Chúng ta nên mạnh mẽ đối mặt với khó khăn.
10
yǒnggǎnyìwèizheméiyǒukǒngjù
Dũng cảm không có nghĩa là không có nỗi sợ.
11
yīnwèitàihàixiūbùgǎnduìbiǎobái
Anh ấy vì quá xấu hổ, không dám tỏ tình với cô ấy.
12
zhèběnshūshìguānyúyígèyǒnggǎndeshàonǚdegùshì
Cuốn sách này là câu chuyện về một cô gái dũng cảm.