Chi tiết từ vựng
勇敢 【yǒnggǎn】


(Phân tích từ 勇敢)
Nghĩa từ: Dũng cảm, can đảm
Hán việt: dũng cảm
Lượng từ:
个
Từ trái nghĩa: 胆小
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
他
非常
勇敢。
He is very brave.
Anh ấy rất dũng cảm.
我们
应该
勇敢
面对
困难。
We should face difficulties bravely.
Chúng ta nên mạnh mẽ đối mặt với khó khăn.
勇敢
不
意味着
没有
恐惧。
Being brave doesn't mean having no fear.
Dũng cảm không có nghĩa là không có nỗi sợ.
这
本书
是
关于
一个
勇敢
的
少女
的
故事。
This book is about the story of a brave girl.
Cuốn sách này là câu chuyện về một cô gái dũng cảm.
他
决定
勇敢
面对
生活
的
一切
打击。
He decided to bravely face all the blows life dealt him.
Anh ấy quyết định đối mặt dũng cảm với mọi đòn đánh của cuộc sống.
她
勇敢
地
担当
起
领导
的
重任。
She bravely took on the heavy responsibility of leadership.
Cô ấy dũng cảm đảm nhận trọng trách lãnh đạo.
面对
无奈
的
命运,
她
选择
了
勇敢
地面
对。
Faced with an inevitable fate, she chose to confront it bravely.
Đối mặt với số phận bất đắc dĩ, cô ấy đã chọn cách đối diện một cách dũng cảm.
Bình luận