勇敢
yǒnggǎn
Dũng cảm, can đảm
Hán việt: dũng cảm
胆小
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
fēichángyǒnggǎn勇敢
Anh ấy rất dũng cảm.
2
wǒmenyīnggāiyǒnggǎn勇敢miànduìkùnnán
Chúng ta nên mạnh mẽ đối mặt với khó khăn.
3
yǒnggǎn勇敢yìwèizheméiyǒukǒngjù
Dũng cảm không có nghĩa là không có nỗi sợ.
4
zhèběnshūshìguānyúyígèyǒnggǎn勇敢deshàonǚdegùshì
Cuốn sách này là câu chuyện về một cô gái dũng cảm.
5
juédìngyǒnggǎn勇敢miànduìshēnghuódeyīqièdǎjī
Anh ấy quyết định đối mặt dũng cảm với mọi đòn đánh của cuộc sống.
6
yǒnggǎn勇敢dāndānglǐngdǎodezhòngrèn
Cô ấy dũng cảm đảm nhận trọng trách lãnh đạo.
7
miànduìwúnàidemìngyùnxuǎnzéleyǒnggǎn勇敢miànduì
Đối mặt với số phận bất đắc dĩ, cô ấy đã chọn cách đối diện một cách dũng cảm.

Từ đã xem