吹
丨フ一ノフノ丶
7
HSK1
Động từ
Từ ghép
Ví dụ
1
风不停地吹
Gió thổi liên tục không ngừng.
2
风从峡中吹过。
Gió thổi qua hẻm núi.
3
我吹了一个气球。
Tôi thổi một quả bóng bay.
4
他在吹口哨。
Anh ấy đang thổi còi.
5
今天风吹得很大。
Hôm nay gió thổi rất mạnh.
6
她吹干了头发。
Cô ấy sấy khô tóc.
7
大象可以用鼻子吹水。
Voi có thể dùng vòi để phun nước.
8
他总是吹牛自己有多厉害。
Anh ấy luôn khoác lác về việc mình giỏi đến thế nào.
9
我认为他在吹牛,没那么多钱。
Tôi nghĩ anh ấy đang khoác lác, không có nhiều tiền như vậy.
10
别听他吹牛,他没去过那里。
Đừng nghe anh ta khoác lác, anh ta chưa từng đến đó.
11
风吹得树叶轻轻地摇晃。
Lá cây nhẹ nhàng đung đưa trong gió.
12
清凉的风吹拂着我的脸。
Gió mát lạnh thổi qua khuôn mặt tôi.