吹牛
HSK1
Động từ
Phân tích từ 吹牛
Ví dụ
1
他总是吹牛自己有多厉害。
Anh ấy luôn khoác lác về việc mình giỏi đến thế nào.
2
我认为他在吹牛没那么多钱。
Tôi nghĩ anh ấy đang khoác lác, không có nhiều tiền như vậy.
3
别听他吹牛他没去过那里。
Đừng nghe anh ta khoác lác, anh ta chưa từng đến đó.