gān
Ngọt
Hán việt: cam
一丨丨一一
5
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
wèileérzidexìngfúxīngānqíngyuànzuòrènhéshì
Vì hạnh phúc của con trai, ông ấy sẵn lòng làm bất cứ điều gì.
2
xīngānqíngyuànbāngmángchǔlǐzhèjiànmáfánshì
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
3
jǐnguǎngōngzuòhěnxīnkǔdàntāmendōuxīngānqíngyuànwánchéngle
Mặc dù công việc rất vất vả, nhưng họ đều sẵn lòng hoàn thành.