甘
一丨丨一一
5
根
HSK1
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
为了儿子的幸福,他心甘情愿做任何事。
Vì hạnh phúc của con trai, ông ấy sẵn lòng làm bất cứ điều gì.
2
她心甘情愿帮忙处理这件麻烦事。
Cô ấy sẵn lòng giúp đỡ xử lý chuyện phiền phức này.
3
尽管工作很辛苦,但他们都心甘情愿地完成了。
Mặc dù công việc rất vất vả, nhưng họ đều sẵn lòng hoàn thành.