máo
Cây giáo để đâm
Hán việt: mâu
フ丶フ丨ノ
5
HSK1

Ví dụ

1
zhèmáofēichángfēnglì
Chiếc giáo này rất sắc bén.
2
shǒuchíchángmáoyǒnggǎnchōngxiàngdírén
Anh ta cầm giáo dài, dũng cảm lao về phía kẻ địch.
3
zàigǔdàimáoshìchángjiàndewǔqìzhīyī
Trong thời cổ đại, giáo là một trong những vũ khí phổ biến.

Từ đã xem