Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 矛
矛
máo
Cây giáo để đâm
Hán việt:
mâu
Nét bút
フ丶フ丨ノ
Số nét
5
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 矛
Luyện tập
Thứ tự các nét
Từ ghép
矛盾
máodùn
Mâu thuẫn
Ví dụ
1
zhè
这
bǎ
把
máo
矛
fēicháng
非
常
fēnglì
锋
利
。
Chiếc giáo này rất sắc bén.
2
tā
他
shǒu
手
chí
持
chángmáo
长
矛
,
yǒnggǎn
勇
敢
dì
地
chōng
冲
xiàng
向
dírén
敌
人
。
Anh ta cầm giáo dài, dũng cảm lao về phía kẻ địch.
3
zài
在
gǔdài
古
代
,
máoshì
矛
是
chángjiàn
常
见
de
的
wǔqì
武
器
zhīyī
之
一
。
Trong thời cổ đại, giáo là một trong những vũ khí phổ biến.
Từ đã xem