Chi tiết từ vựng
谷 【gǔ】
Nghĩa từ: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
Hán việt: cốc
Lượng từ:
粒
Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一
Tổng số nét: 7
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
这块
地方
可以
晒
稻谷。
This spot can be used to sun-dry rice.
Chỗ này có thể phơi lúa.
这个
峡谷
非常
深。
This gorge is very deep.
Hẻm núi này rất sâu.
峡谷
的
景色
壮丽。
The scenery of the gorge is magnificent.
Cảnh sắc của hẻm núi hùng vĩ.
Bình luận