mǎi
mua, sắm
Hán việt: mãi
フ丶丶一ノ丶
6
HSK1
Động từ

Từ ghép

Ví dụ

1
yuèmǎilezhètáidiànnǎo
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
2
xīngqīliùshàngwǔyàoshìchǎngmǎicài
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
3
mǎilebēikāfēi
Tôi đã mua bốn ly cà phê.
4
qǐngwènkěyǐmǎidàohǎodechá
Xin hỏi, ở đâu có thể mua được trà ngon?
5
mǎileshénmelǐwù::
Cô ấy mua quà gì?
6
mǎileběnxīnshū
Anh ấy đã mua một cuốn sách mới.
7
měigèyuèdōumǎiběnzázhì
Cô ấy mua vài cuốn tạp chí mỗi tháng.
8
wǒmenyàomǎigōngjīn
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
9
mǎileliǎng
Tôi mua hai mét vải.
10
mǎilesānpíngguǒ
Tôi mua ba quả táo.
11
qǐnggěimǎishíjīdàn
Hãy mua giúp tôi mười quả trứng gà.
12
mǎileyīxiēpíngguǒ
Cô ấy mua một ít táo.

Từ đã xem