Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
我
去
月
买
了
这台
电脑。
I bought this computer last month.
Tôi đã mua chiếc máy tính này vào tháng trước.
星期六
上午
我要
去
市场
买菜。
I'm going to the market to buy vegetables on Saturday morning.
Sáng thứ Bảy tôi định đi chợ mua rau.
我
买
了
四杯
咖啡。
I bought four cups of coffee.
Tôi đã mua bốn ly cà phê.
请问,
哪里
可以
买到
好的茶?
Excuse me, where can I buy good tea?
Xin hỏi, ở đâu có thể mua được trà ngon?
她
买
了
什么
礼物?
:
What gift did she buy?
Cô ấy mua quà gì?
他
买
了
一本
新书。
He bought a new book.
Anh ấy đã mua một cuốn sách mới.
她
每个
月
都
买
几本
杂志。
She buys several magazines every month.
Cô ấy mua vài cuốn tạp chí mỗi tháng.
我们
要
买
五公斤
米。
We need to buy five kilograms of rice.
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
我
买
了
两米
布。
I bought two meters of cloth.
Tôi mua hai mét vải.
我
买
了
三个
苹果。
I bought three apples.
Tôi mua ba quả táo.
请
你
给
我
买
十个
鸡蛋。
Please buy me ten eggs.
Hãy mua giúp tôi mười quả trứng gà.
她
买
了
一些
苹果。
She bought some apples.
Cô ấy mua một ít táo.
我
买
了
四个
包子。
I bought four steamed buns.
Tôi đã mua bốn cái bánh bao.
我
想
买
一
本书。
I want to buy a book.
Tôi muốn mua một quyển sách.
她
昨天
买
了
一条
裙子。
She bought a skirt yesterday.
Cô ấy mua một chiếc váy hôm qua.
你
买
了
什么
给他?
What did you buy for him?
Bạn mua gì cho anh ấy?
我们
去
超市
买
东西。
We go to the supermarket to buy things.
Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
明天
我要
买
新
鞋子。
Tomorrow I will buy new shoes.
Ngày mai tôi sẽ mua giày mới.
你
在
哪里
买
的
这件
衣服?
Where did you buy this piece of clothing?
Bạn mua bộ đồ này ở đâu?
我
想
买
两
公斤
苹果。
I want to buy two kilograms of apples.
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
我
买
了
五斤
大米。
I bought five jin of rice.
Tôi mua năm cân gạo.
我
只
买
一斤
肉。
I only want to buy one jin of meat.
Tôi chỉ mua một cân thịt.
我要
买
两斤
西瓜。
I want to buy two jin of watermelon.
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.
我
买
了
五公斤
大米。
I bought 5 kilograms of rice.
Tôi mua 5 ki lô gam gạo.
我
不
买
这件
衣服,
太贵
了。
I won't buy this piece of clothing, it's too expensive.
Tôi không mua bộ đồ này, nó quá đắt.
她
买
了
一
本书。
She bought a book.
Cô ấy đã mua một quyển sách.
我
买
了
这辆
车花
了
十万元
I bought this car for ten thousand yuan.
Tôi mua chiếc xe này với giá mười nghìn nhân dân tệ.
我
想
买
一千美元
I want to buy one thousand US dollars.
Tôi muốn mua một nghìn đô la Mỹ.
他
买
了
一个
新家
He bought a new house.
Anh ấy mua một căn nhà mới.
我
在
商店
买
了
一部
新手机
I bought a new mobile phone at the store.
Tôi đã mua một chiếc điện thoại di động mới ở cửa hàng.
Bình luận