Chi tiết từ vựng

【xīn】

heart
Nghĩa từ: Cay
Hán việt: tân
Lượng từ: 件
Hình ảnh:
辛
Nét bút: 丶一丶ノ一一丨
Tổng số nét: 7
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Được cấu thành từ:
  • shí: số mười

  • : Đứng, thành lập

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

xīnkǔ

vất vả, khổ cực

Ví dụ:

jīntiān
今天
zhēn
xīnkǔ
苦。
You've had a hard day today.
Bạn hôm nay thật vất vả.
zhèxiàng
这项
gōngzuò
工作
tài
xīnkǔ
le
了。
This job is too toilsome.
Công việc này quá vất vả.
xīnkǔ
le
yītiān
一天,
xiànzài
现在
xūyào
需要
xiūxi
休息。
After a hard day, it's time to rest.
Vất vả cả ngày, giờ cần phải nghỉ ngơi.
xīnkǔ
zhuànqián
赚钱
yǎngjiā
养家。
He works hard to support his family.
Anh ấy vất vả kiếm tiền nuôi gia đình.
zhème
这么
xīnkǔ
de
gōngzuò
工作,
bùrěn
不忍
ràng
yígè
一个
rén
chéngdān
承担。
Such a hard job, I can't bear to let you bear it alone.
Công việc vất vả như vậy, tôi không nỡ để bạn tự mình gánh vác.
de
xīnqíngōngzuò
勤工作
shǐde
使得
zhěnggè
整个
xiàngmù
项目
ànshí
按时
wánchéng
完成。
His hard work made the whole project complete on time.
Công việc chăm chỉ của anh ấy đã khiến cho toàn bộ dự án được hoàn thành đúng hạn.
de
xīnkǔgōngzuò
苦工作
zuìzhōng
最终
dédào
得到
le
fēnghòu
丰厚
de
huíbào
回报。
His hard work finally paid off handsomely.
Công việc vất vả của anh ấy cuối cùng đã nhận được phần thưởng xứng đáng.
jǐnguǎn
尽管
gōngzuò
工作
hěn
xīnkǔ
苦,
dàn
tāmen
他们
dōu
xīngānqíngyuàn
心甘情愿
wánchéng
完成
le
了。
Although the work was hard, they were all willing to complete it.
Mặc dù công việc rất vất vả, nhưng họ đều sẵn lòng hoàn thành.
Bình luận