辛苦
xīnkǔ
vất vả, khổ cực
Hán việt: tân cổ
HSK1
Động từTính từ

Ví dụ

1
jīntiānzhēnxīnkǔ辛苦
Bạn hôm nay thật vất vả.
2
zhèxiànggōngzuòtàixīnkǔ辛苦le
Công việc này quá vất vả.
3
xīnkǔ辛苦leyītiānxiànzàixūyàoxiūxi
Vất vả cả ngày, giờ cần phải nghỉ ngơi.
4
xīnkǔ辛苦zhuànqiányǎngjiā
Anh ấy vất vả kiếm tiền nuôi gia đình.
5
zhèmexīnkǔ辛苦degōngzuòbùrěnràngyígèrénchéngdān
Công việc vất vả như vậy, tôi không nỡ để bạn tự mình gánh vác.
6
dexīnkǔgōngzuòzuìzhōngdédàolefēnghòudehuíbào
Công việc vất vả của anh ấy cuối cùng đã nhận được phần thưởng xứng đáng.
7
jǐnguǎngōngzuòhěnxīnkǔ辛苦dàntāmendōuxīngānqíngyuànwánchéngle
Mặc dù công việc rất vất vả, nhưng họ đều sẵn lòng hoàn thành.