Da thú, thay đổi
Hán việt: cách
一丨丨一丨フ一一丨
9
件, 场, 轮
HSK1

Ví dụ

1
jīngjìgǎigéshìbìyàode
Cải cách kinh tế lần là cần thiết.
2
gǎigékāifànghòuzhègeguójiāfāzhǎnxùnsù
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
3
zhèjiāgōngsīzhèngzàigǎigéguǎnlǐfāngshì
Công ty này đang cải cách phương thức quản lý.
4
tíchūlegǎigéfāngàn
Anh ấy đã đề xuất một phương án cải cách.
5
zhèngfǔzhèngzàijiākuàituījìnzhèxiànggǎigé
Chính phủ đang tăng tốc thúc đẩy cải cách này.
6
zhècìgǎigéjiāngdàdàtígāowǒmendegōngzuòxiàolǜ
Cuộc cải cách này sẽ làm tăng đáng kể hiệu quả công việc của chúng tôi.

Từ đã xem