Chi tiết từ vựng

改革 【gǎi gé】

heart
(Phân tích từ 改革)
Nghĩa từ: cải cách
Hán việt: cải cách
Lượng từ: 次, 种, 项
Cấp độ: HSK3

Ví dụ:

jīngjì
经济
gǎigé
改革
shì
bìyào
必要
de
的。
Cải cách kinh tế lần là cần thiết.
gǎigékāifàng
改革开放
hòu
后,
zhège
这个
guójiā
国家
fāzhǎn
发展
xùnsù
迅速。
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
zhèjiā
这家
gōngsī
公司
zhèngzài
正在
gǎigé
改革
guǎnlǐ
管理
fāngshì
方式。
Công ty này đang cải cách phương thức quản lý.
tíchū
提出
le
gǎigéfāngàn
改革方案。
Anh ấy đã đề xuất một phương án cải cách.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你