Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
次
经济
改革
是
必要
的。
Cải cách kinh tế lần là cần thiết.
改革开放
后,
这个
国家
发展
迅速。
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
这家
公司
正在
改革
管理
方式。
Công ty này đang cải cách phương thức quản lý.
他
提出
了
改革方案。
Anh ấy đã đề xuất một phương án cải cách.
Bình luận