改革
次, 种, 项
HSK1
Động từDanh từ
Phân tích từ 改革
Ví dụ
1
次经济改革是必要的。
Cải cách kinh tế lần là cần thiết.
2
改革开放后,这个国家发展迅速。
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
3
这家公司正在改革管理方式。
Công ty này đang cải cách phương thức quản lý.
4
他提出了改革方案。
Anh ấy đã đề xuất một phương án cải cách.
5
政府正在加快推进这项改革
Chính phủ đang tăng tốc thúc đẩy cải cách này.
6
这次改革将大大提高我们的工作效率。
Cuộc cải cách này sẽ làm tăng đáng kể hiệu quả công việc của chúng tôi.