jiǔ
Rau hẹ
Hán việt: cửu
丨一一一丨一一一一
9
HSK1

Ví dụ

1
jiǔcàijiǎozǐshìzuìxǐhuāndeshíwùzhīyī
Bánh chảo tôm hành là một trong những món ăn yêu thích của tôi.
2
zhèxiējiǔcàifēichángxīnxiānshìhézuòchūnjuǎn
Những bó hành này rất tươi, thích hợp để làm nem.
3
zhīdàozěnmebǎocúnjiǔcàimazhèyàngtāmenkěyǐbǎochíxīnxiāngèngchángdeshíjiān
Bạn biết cách bảo quản hành không? Như vậy chúng có thể giữ được tươi lâu hơn.