jīn
cân (đơn vị đo lường, khoảng 0.5 kg)
Hán việt: cân
ノノ一丨
4
HSK1
Lượng từ

Ví dụ

1
wǒmenyàomǎigōngjīn
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
2
xiǎngmǎiliǎnggōngjīnpíngguǒ
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
3
mǎilejīndàmǐ
Tôi mua năm cân gạo.
4
zhètiáoyǒuliǎngjīnbàn
Con cá này nặng hai cân rưỡi.
5
zhǐmǎijīnròu
Tôi chỉ mua một cân thịt.
6
dexínglǐyǒuduōshǎojīn
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
7
yàomǎiliǎngjīnxīguā西
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.
8
zhègèxīguā西zhòng22gōngjīn
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
9
mǎilegōngjīndàmǐ
Tôi mua 5 ki lô gam gạo.
10
zhèxiāngzidàgàiyǒushígōngjīn
Cái hộp này nặng khoảng 10 kí lô gam.
11
wǒmenmǎilegōngjīnniúròu
Chúng tôi đã mua một cân thịt bò.
12
zhègèxiāngzidàyuēzhòng2020gōngjīn
Cái hộp này nặng khoảng 20 kilôgam.

Từ đã xem