Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 斤
斤
jīn
cân (đơn vị đo lường, khoảng 0.5 kg)
Hán việt:
cân
Nét bút
ノノ一丨
Số nét
4
Lượng từ:
讲
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Lượng từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 斤
Từ ghép
公斤
gōngjīn
ki-lô-gam, cân (đơn vị đo lường)
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
yào
要
mǎi
买
wǔgōngjīn
五
公
斤
mǐ
米
。
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
2
wǒ
我
xiǎng
想
mǎi
买
liǎng
两
gōngjīn
公
斤
píngguǒ
苹
果
。
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
3
wǒ
我
mǎi
买
le
了
wǔjīn
五
斤
dàmǐ
大
米
。
Tôi mua năm cân gạo.
4
zhètiáo
这
条
yú
鱼
yǒu
有
liǎngjīn
两
斤
bàn
半
。
Con cá này nặng hai cân rưỡi.
5
wǒ
我
zhī
只
mǎi
买
yījīn
一
斤
ròu
肉
。
Tôi chỉ mua một cân thịt.
6
nǐ
你
de
的
xíngli
行
李
yǒu
有
duōshǎo
多
少
jīn
斤
Hành lý của bạn nặng bao nhiêu cân?
7
wǒyào
我
要
mǎi
买
liǎngjīn
两
斤
xīguā
西
瓜
。
Tôi muốn mua hai cân dưa hấu.
8
zhège
这
个
xīguā
西
瓜
zhòng
重
2
2
gōngjīn
公
斤
。
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
9
wǒ
我
mǎi
买
le
了
wǔgōngjīn
五
公
斤
dàmǐ
大
米
。
Tôi mua 5 ki lô gam gạo.
10
zhè
这
xiāngzǐ
箱
子
dàgài
大
概
yǒu
有
shígōngjīn
十
公
斤
。
Cái hộp này nặng khoảng 10 kí lô gam.
11
wǒmen
我
们
mǎi
买
le
了
yī
一
gōngjīn
公
斤
niúròu
牛
肉
。
Chúng tôi đã mua một cân thịt bò.
12
zhège
这
个
xiāngzǐ
箱
子
dàyuē
大
约
zhòng
重
20
2
0
gōngjīn
公
斤
。
Cái hộp này nặng khoảng 20 kilôgam.