公斤
gōngjīn
ki-lô-gam, cân (đơn vị đo lường)
Hán việt: công cân
HSK1
Lượng từ

Ví dụ

1
wǒmenyàomǎigōngjīn公斤
Chúng ta cần mua năm kilogram gạo.
2
xiǎngmǎiliǎnggōngjīn公斤píngguǒ
Tôi muốn mua hai kilogram táo.
3
zhègèxīguā西zhòng22gōngjīn公斤
Quả dưa hấu này nặng 2 ki lô gam.
4
mǎilegōngjīn公斤dàmǐ
Tôi mua 5 ki lô gam gạo.
5
zhèxiāngzidàgàiyǒushígōngjīn公斤
Cái hộp này nặng khoảng 10 kí lô gam.
6
wǒmenmǎilegōngjīn公斤niúròu
Chúng tôi đã mua một cân thịt bò.
7
zhègèxiāngzidàyuēzhòng2020gōngjīn公斤
Cái hộp này nặng khoảng 20 kilôgam.

Từ đã xem