Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
吧 【ba】


Nghĩa từ: nhé, chứ, đi (dùng ở cuối câu)
Hán việt: ba
Lượng từ:
对
Nét bút: 丨フ一フ丨一フ
Tổng số nét: 7
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Tiểu từ, trợ từ
Được cấu thành từ:
口 kǒu: mồm, miệng; lượng từ cho những vật có miệng (người, vật nuôi, đại bác, giếng nước v.v.)
巴 bā: mong, ước
Từ ghép:
Ví dụ:
我们
星期五
见面
吧!
Let's meet on Friday!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
星期六
我们
去
海边
玩吧!
Let's go to the beach on Saturday!
Thứ Bảy chúng ta đi biển chơi nhé!
进去
看看
吧。
Go in and take a look.
Vào xem đi.
这家
酒吧
的
啤酒
很
好喝。
The beer in this bar is very tasty.
Bia ở quán bar này rất ngon.
我们
去
公园
吧。
Let's go to the park.
Chúng ta đi công viên nhé.
你
喝点
水吧。
Have some water, okay?
Bạn uống ít nước nhé.
吃饭
吧。
Let's eat.
Ăn cơm nhé.
你
休息
一下
吧。
Take a rest, okay?
Bạn nghỉ một chút nhé.
你
试试
吧。
Give it a try, okay?
Bạn thử xem nhé.
我们
听
音乐吧。
Let's listen to music.
Chúng ta nghe nhạc nhé.
你
告诉
我
吧。
Tell me, okay?
Bạn nói cho tôi biết nhé.
放松
一下
吧。
Relax a bit, okay?
Thư giãn một chút nhé.
你
先
吃
吧
You eat first.
Bạn ăn trước đi nhé.
你
和
我
一起
去
吧。
You and I go together.
Bạn và tôi cùng đi nhé.
咱们
去
吃饭
吧。
Let's go eat.
Chúng ta đi ăn cơm nha.
咱们
走
吧。
Let's go.
Chúng ta đi thôi.
我们
走
吧。
Let's go.
Chúng ta đi thôi.
我们
去
电影院
看
电影吧。
Let's go to the cinema to watch a movie.
Chúng ta đi xem phim ở rạp chiếu phim nhé.
我们
一起
去
玩吧!
Let's go play together!
Chúng ta cùng đi chơi nhé!
舞会
结束
后,
他们
去
了
酒吧。
After the ball, they went to a bar.
Sau buổi dạ hội, họ đi đến quán bar.
我们
去
公园
散步
吧。
Let's take a walk in the park.
Chúng ta đi dạo ở công viên nhé.
过去
的
事情
就让
它
过去
吧。
Let the past go.
Hãy để quá khứ qua đi.
屋子里
太冷
了,
开
暖气
吧。
It's too cold in the room, turn on the heater.
Trong nhà quá lạnh, hãy bật sưởi lên.
送
我
上楼
吧。
Take me upstairs, please.
Đưa tôi lên lầu nhé.
我们
去
吃
烤鸭
吧。
Let's go eat roasted duck.
Chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
放手
吧!
Let go!
Hãy buông tay!
我们
去
照相
吧。
Let's go take a photo.
Chúng ta đi chụp ảnh nhé.
我们
的
计划
失败
了,
别提
了
吧。
Our plan failed, let's not talk about it.
Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi, thôi đừng bàn nữa.
下班
后
我们
一起
去
吃饭
吧。
Let's go to eat together after we get off work.
Sau khi tan làm, chúng ta cùng đi ăn nhé.
赶快
吃饭
吧,
我们
快
迟到
了。
Eat quickly, we are going to be late.
Chúng ta hãy ăn nhanh lên, sắp muộn rồi.
Bình luận