zhàng
mười thước, chồng
Hán việt: trượng
一ノ丶
3
HSK1

Ví dụ

1
dezhàngfūshìgōngchéngshī
Chồng tôi là kỹ sư.
2
dezhàngfūhěngāo
Chồng cô ấy rất cao.
3
zhàngfūměitiāndōuzuòfàn
Chồng tôi nấu ăn hàng ngày.
4
fāxiànzhàngfūwàiyùhòujuédìnglíhūn
Sau khi phát hiện chồng ngoại tình, cô ấy quyết định ly hôn.