jǐn
Chỉ, duy nhất
Hán việt: cẩn
ノ丨フ丶
4
HSK1

Ví dụ

1
yùndòngdehǎochùjǐnshìjiànkāng
Lợi ích của việc tập thể dục không chỉ là sức khỏe.
2
liǎnpǔjǐnshìhuàzhuāngháidàibiǎolejuésèdexìnggé
Mặt nạ không chỉ là trang điểm, nó còn đại diện cho tính cách nhân vật.
3
zìhuàjǐnshìyìshùnéngfǎnyìnglìshǐ
Tranh chữ không chỉ là nghệ thuật mà còn phản ánh lịch sử.
4
rénqíngláiwǎngjǐnjǐnshìlǐwùdejiāohuàngèngzhòngyàodeshìxīnxīndejiāoliú
Giao tiếp tình người không chỉ là sự trao đổi quà tặng, quan trọng hơn là sự giao lưu tâm hồn.
5
dònghuàpiānjǐnjǐnshìgěiháizimenkànde
Phim hoạt hình không chỉ dành cho trẻ em.
6
jiǎnshǎokōngqìwūrǎnjǐnyǒulìyúhuánjìngràngshèhuìdàzhòngshòuyì
Giảm ô nhiễm không khí không chỉ có lợi cho môi trường mà còn mang lại lợi ích cho cộng đồng.
7
jiàomàijǐnshìmàidōngxī西shìményìshù
Gọi bán không chỉ là việc bán hàng, mà còn là một nghệ thuật.
8
jǐnshìyígèyōuxiùdeqiǎngrénérqiěháidāngjiāzuòzhǔ
Cô ấy không chỉ là một phụ nữ mạnh mẽ xuất sắc mà còn là người quyết định mọi việc trong gia đình.
9
chéngshújǐnjǐnyìwèizheniánlíngdezēngzhǎng
Sự chín chắn không chỉ đơn thuần là sự tăng trưởng về tuổi tác.
10
zhèngzhíjǐnshìzhǒngpǐnzhìgèngshìzhǒngzérèn
Chính trực không chỉ là một phẩm chất, mà còn là một trách nhiệm.

Từ đã xem