réng
vẫn, vẫn còn
Hán việt: nhưng
ノ丨フノ
4
HSK1

Ví dụ

1
suīrántāshūledàndetàidùréngránhěnjījí
Mặc dù anh ấy đã thua, nhưng thái độ của anh ấy vẫn rất tích cực.
2
tāmenlíhūnhòuréngránbǎochíyǒuhǎoguānxì
Họ vẫn giữ mối quan hệ bạn bè sau khi ly hôn.
3
zhècìshìgùdeyuányīnréngzàidiàocházhōng
Nguyên nhân của vụ tai nạn này vẫn đang được điều tra.
4
chuántǒngdeyìshùréngránshòudàorénmendexǐài
Nghệ thuật truyền thống vẫn được mọi người yêu thích.
5
guòjiǎngleréngnǔlìxuéxí
Quá khen rồi, tôi vẫn cần phải cố gắng học hỏi.
6
jǐnguǎntiānqìfēichángèlièdànjiùyuánduìréngránpīnmìngxúnzhǎoshīzōngzhě
Mặc dù thời tiết rất xấu, nhưng đội cứu hộ vẫn nỗ lực tìm kiếm người mất tích.
7
shèhuìshàngréngráncúnzàizhezhǒngzúqíshì
Vẫn tồn tại phân biệt chủng tộc trong xã hội.
8
zàikùnjìngzhōngréngránbǎochíchénjìng
Anh ấy vẫn giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn.

Từ đã xem